pissenlit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pissenlit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pissenlit trong Tiếng pháp.

Từ pissenlit trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồ công anh, hoa, răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pissenlit

bồ công anh

noun (Plante à fleur du genre Taraxacum de la famille des Asteraceae.)

Ne savait-il pas que ce pissenlit pouvait répandre des graines qui en feraient naître des dizaines d’autres ?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?

hoa

noun

răng

noun

Xem thêm ví dụ

Ne savait-il pas que ce pissenlit pouvait répandre des graines qui en feraient naître des dizaines d’autres ?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Un pissenlit.
1 đoá bồ công anh!
Comment vous vous sentez maintenant que Savage mange les pissenlits par la racine?
Vậy em cảm thấy thế nào khi giờ Savage tiêu tùng rồi?
Les frères, eux, quand ils donnent une leçon, ne se donnent même pas la peine de décorer la table avec un pissenlit fané !
Trái lại, khi các anh em đưa ra bài học thì họ không trang hoàng cái bàn ngay cả với hoa dại cháy quăn!
La parabole des pissenlits
Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Bồ Công Anh
Il rentra chez lui sans même jeter un regard à son propre gazon, qui était couvert de centaines de pissenlits jaunes.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
Ce pissenlit solitaire le perturbait au-delà de toute mesure et il voulait faire quelque chose.
Cây bồ công anh đơn độc này làm cho người ấy khó chịu không thể tả, và người ấy muốn làm một điều gì đó với cái cây đó.
J'adore la manière dont ils vont passer des heures à cueillir des pissenlits dans le jardin et les mettre dans un joli vase sur la table du repas de Thanksgiving.
Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving.
Souviens-t'en la prochaine fois que tu verras Pissenlit, ou peu importe comment tu l'appelles.
Lần tới nếu còn đụng mặt Bồ Công Anh, hay là gì đó mà ngươi gọi.
Non, je ne crois pas, Pissenlit.
Không, tôi không nghĩ vậy đâu, Bồ Công Anh.
(56) Un homme est obsédé par un pissenlit qui pousse sur la pelouse de son voisin.
(56) Một người bị ám ảnh bởi một cây bồ công anh duy nhất trong sân hàng xóm.
Une rencontre loin de Rome, à découvert, où leur canon servira à souffler des pissenlits dans le vent.
tiếp đón chúng ở ngoài thành Rome ở ngoài đồng trống, nơi mà đạn đại bác chỉ có thể dùng để đốn mấy cây hoa kế.
Un pissenlit?
Một đóa bồ công anh?
Mais un jour, alors qu’il passait devant la maison de son voisin, l’homme remarqua au beau milieu de la pelouse un unique, énorme pissenlit jaune.
Nhưng một ngày nọ khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì người ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ đẹp đẽ này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn màu vàng.
Charlie... Un shérif à l'ancienne, genre " l'oseille ou les pissenlits ".
Charlie, một loại cảnh sát trưởng kiểu đút-lót-hay-ăn-đạn thời xưa.
Expert en bières, mais il confond les roses et les pissenlits!
Con người biết 150 loại bia khác nhau, vậy mà không thể phân biệt được một cây poinsettia với một cây lê gai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pissenlit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.