pista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đường băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pista

đường băng

noun

Mantenham os olhos fixos na faixa central da pista.
Hãy giữ cho mắt mình tập trung vào vạch chính giữa của đường băng.

Xem thêm ví dụ

Pistas.
Manh mối.
É a melhor pista que temos sobre o Rumlow em seis meses.
Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay.
Essa é a pista de pouso.
Đường băng đây.
Não havia mais pistas a seguir.
Không còn manh mối nào nữa để họ lần theo.
Todos as pistas, reportar.
Tất cả bãi đáp báo cáo ngay lập tức.
10 de junho de 2008: Voo Sudan Airways 109, um A310-300 de Amã com 203 passageiros e 11 tripulantes, desviou-se da pista depois de pousar no Aeroporto Internacional de Cartum com más condições meteorológicas.
Chuyến bay 109 của Sudan Airways, chiếc A310-300 khởi hành từ Amman, Jordan mang theo 203 hành khách và phi hành đoàn 11 người, đã đổi hướng ra khỏi đường băng sau khi hạ cánh tại Sân bay quốc tế Khartoum trong thời tiết xấu vào 10 tháng 6-2008.
Amanhã, vamos ter milhares de pistas.
Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối.
Aqui está uma pista.
Đây là một gợi ý.
É uma pista.
Đường dẫn đấy.
Pode pousar na pista 1 em Teterboro.
Có thể đáp đường băng một Teterboro.
Em 28 de fevereiro de 2005, às 12:08, hora local em Nardo, Itália, o CCR quebrou o recorde do Guinness como o carro de produção mais rápido do mundo, tendo atingido 241,63 mph (388,87 km/h) no anel Nardo (a pista circular de 7,8 milhas (12,6 km) de circunferência), quebrando o recorde anteriormente detido pela McLaren F1.
Vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, 12:08 giờ địa phương tại Nardò, Italy, siêu xe CCR đã phá kỷ lục Guinness cho chiếc xe nhanh nhất được công nhận, đạt tốc độ 388,87 km/h (241,63 mph), phá kỷ lục trước đó của McLaren F1.
Alguma pista do laptop do Kilgallen?
dấu vết gì của laptop Kilgallen không?
Seríamos capazes de obter uma pista se fôssemos à Terra?
Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ?
De acordo com Ed Stoltz, não há pistas, mas eles tem algo.
Um, theo như Ed Stoltz, thì họ không có cả nhưng họ chắc chắn có
Voltei para a pista de dança.
Ừm, quay lại sàn nhảy.
Acordei, abriram a porta, saí para apanhar um pouco de ar fresco, e, de repente, vi um homem a correr na pista.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Da mesma forma, o nome de arquivo pode dar ao Google pistas sobre o assunto da imagem.
Tương tự như vậy, tên tệp có thể cho Google gợi ý về chủ đề của hình ảnh.
AIguma pista?
manh mối gì chưa?
Temos que ir pra pista?
Vậy ta phải đi ra đường băng à?
Queres que eu descreva as pistas, ou queres pará-lo antes que ele use as drogas que acabou de comprar?
Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua?
Tudo o que tem a fazer é sair daquela pista vivo.
Tất cả những gì anh cần làm là sống sót đi ra.
O balão viajará até a borda do espaço para reunir pistas sobre a formação do Universo.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
A pista de pousos e decolagens foi ampliada de 2.600 m para 3.200 m em Abril de 2009, permitindo que todas as aeronaves comerciais, exceto A380, pousassem e decolassem.
Các đường băng hiện tại đã được mở rộng từ 2.600 m đến 3.200 m trong tháng 4 năm 2009, cho phép tất cả các máy bay thương mại, ngoại trừ A380.
Vooei com ele por 8,000 milhas com apenas 2 motores e tentei pousa-lo na velha pista perto de Manchester.
Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester.
A menos que saibas seguir pistas, nunca os alcanças antes de a neve tapar o desfiladeiro.
Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.