piso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ piso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng, 層, sàn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piso

tầng

noun

Estás à espera que fechemos um piso só por causa deste gajo?
Anh mong chúng tôi sẽ phong tỏa một tầng cho riêng người này?

noun

sàn nhà

noun

Alguma chance de me ajudar por algumas horas nesse piso?
Này, em có thể ở lại đây giúp chị xử lý sàn nhà một lúc được không?

Xem thêm ví dụ

Se não trocar o carpete ou o próprio piso, não ficará melhor do que isso.
Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi.
Que efeito teria a reverberação dentro de paredes sem cortinas, com piso cerâmico e cadeiras dobráveis de metal?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
Duas ou três vezes, ela perdeu seu caminho, transformando o corredor errado e foi obrigado a divagar cima e para baixo até que encontrou o caminho certo, mas finalmente ela chegou a seu próprio piso novo, se ela estivesse alguma distância de seu próprio quarto e não sabia exatamente onde estava.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Logo começou a ouvir pessoas cantando no piso térreo de um edifício de apartamentos próximo.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
Os babilônios, por exemplo, criam que o Universo fosse uma espécie de caixa ou aposento, tendo a Terra como piso.
Thí dụ, người Ba-by-lôn tin rằng vũ trụ là một hộp vuông hay một căn phòng có đáy là trái đất.
Ela fez um gesto vago indicando o velho espelho sujo e o piso molhado.
Con ma xua tay một cách mơ hồ về phía tấm gương cũ kỹ bẩn thỉu và cái sàn ẩm ướt.
Sim, está na oficina de manutenção, no segundo piso, perto da cafeteria.
Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
Num Salão do Reino, as águas subiram até um metro acima do piso.
Ở Phòng Nước Trời, nước ngập lên khoảng một mét.
Porque não está com a sua gente no piso 5?
Tại sao ông lại không đến tầng 5 cùng bọn họ?
O piso de sua tumba em Umm el-Qa'ab, próximo a Abidos, é feito de granito vermelho e preto, e foi a primeira vez no Egito que esta pedra dura foi usada como material de construção.
Nền đáy ngôi mộ của ông tại Umm el-Qa'ab ở Abydos được làm bằng đá granite màu đỏ và đen, đây là lần đầu tiên loại đá cứng này được sử dụng làm vật liệu xây dựng ở Ai Cập.
Alguns cômodos foram revestidos de piso cerâmico ou carpete.
Họ lát gạch lại và trải thảm mới.
Piso principal livre.
Tầng trệt trống.
Está na escadaria, dois pisos abaixo!
Anh ta ở cầu thang, dưới 2 tầng.
Parece que ela foi transferida para o piso VIP.
À, hình như họ đã chuyển cô ấy lên tầng VIP rồi.
Cheguei ao meu piso.
Anh đến tầng mình rồi.
De dia, as luzes tinham que ficar acesas e havia sempre uma camada de poeira no piso de madeira áspera.
Ban ngày cũng phải bật đèn, luôn luôn có một lớp bụi phủ lên ván sàn thô ráp.
(Marcos 2:1-5) O piso interior era pavimentado e coberto por esteiras.
Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
Era um edifício bastante proeminente, ao lado da autoestrada, acrescentámos um piso, limpámo- lo, arranjámo- lo e utilizámos uma espécie de — pensava eu — linguagem de vizinhança, que possuía estas cornijas, cornijas projetadas.
Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra.
É como se o piso tivesse explodido por si.
Cứ như là tầng nhà tự nó nổ tung vậy.
Nós sabíamos que eles estariam seguros no piso 5.
Bọn tôi biết họ sẽ được an toàn ở tầng 5.
O piso, no teto, e ao lado, estão todos errado.
Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại.
Este piso é feito de casca de bambu brilhante e duradouro.
Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền.
Quando abaixei o pé, dei-me conta de que o piso estava todo cheio de água.
Khi tôi đặt chân xuống, tôi mới nhận thấy rằng sàn ngập nước.
Yu Honda, Zona 5, quer subir ao piso 6.
Yu Honda, khu vực 5, muốn lên tầng 6.
As paredes tinham sido pintadas, os pisos tinham sido trocados.
Các bức tường được sơn phết lại, sàn nhà được đổi mới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.