pistoleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pistoleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pistoleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pistoleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là súng, tay súng, súng lục, súng trường, người bắn súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pistoleiro

súng

(shooter)

tay súng

(shooter)

súng lục

(shooter)

súng trường

(gun)

người bắn súng

(shooter)

Xem thêm ví dụ

Não sou pistoleiro.
Tôi không phải là tay súng.
Por que não contrata um pistoleiro?
Nghe nè, sao cô không thuê một tay súng?
No primeiro dia, quando Hull me contou... o que tinha acontecido na cidade... soube que era um pistoleiro.
Ngày đầu, khi Hull kể với tôi chuyện ở thị trấn tôi đã biết ông là một tay súng.
Então, mataste o Clinch Leatherwood, o pistoleiro mais mortífero da fronteira.
Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy.
Um índio vaqueiro, um pistoleiro pau-d'água, um maníaco sexual e um tio!
Một gã da đỏ nuôi ngựa, một tay súng say sỉn, một kẻ lệch lạc tình dục và một ông chú!
Quem, senão um pistoleiro, poderia fazer isso?
Ai, ngoài một tay súng, có thể làm được một việc như vậy?
Todos os homens que conheci que eram bons pistoleiros... tinham uma vantagem.
Anh biết không, mọi người tôi quen biết dùng súng và sống sót luôn có một lợi thế.
Organizou um grupo de pistoleiros dos mais duros que já se viu.
Hắn tập họp những băng đảng sát thủ dữ dội nhất mà em từng biết.
Você só pode estar maluco para vir aqui criar um grupo de pistoleiros
Chắc anh điên rồi mới tới đây để triệu tập một đội dân quân.
Borders, Morris e Short eram pistoleiros profissionais... pagos pela Mineradora Lago... para proteger nossos interesses e os desta cidade... que são idênticos.
Borders, Morris và Short là những tay súng chuyên nghiệp ăn lương của Công ty Mỏ Lago để bảo vệ quyền lợi của chúng ta cũng như quyền lợi của thị trấn này.
Noite passada um grupo de pistoleiros arrasou a colônia, Mataram meu pai e muitos índios.
Tối qua một nhóm tay súng tới đây, cướp phá dân làng, giết cha tôi và nhiều người bạn da đỏ của chúng tôi.
Mas para eles acabou, assim como para os pistoleiros.
Nhưng thời của họ đã hết rồi, cũng như thời của các tay súng.
Cansa-se de ser pistoleiro de aluguel. Decide vender-se em um só lugar.
Mệt mỏi vì cho thuê súng của hắn khắp nơi nên quyết định chỉ cho thuê ở một chỗ.
Pistoleiro.
Tay cướp.
Quando um pistoleiro está por perto, os problemas desaparecem.
Ở đâu có một tay súng, ở đó không còn rắc rối.
Somos os dois, o Pistoleiro...
Tính cả tôi vào nữa.
É o Pistoleiro ou Rasmus.
Deadshot hay Rasmus...
É um pistoleiro.
Hắn là một tay súng.
O pistoleiro fica.
Tay súng đó sẽ ở lại cho tới khi nào tôi nói khác.
Apenas passei para ver como vai a investigação sobre o Pistoleiro.
Tôi chỉ ghé qua thăm hỏi vụ điều tra Deadshot của các cô thôi.
Seria um pistoleiro chamado Butler, não é?
Đó là tay súng tên Butler, phải không?
Porém, minha consciência não me permite participar... da contratação de um pistoleiro profissional.
Tuy nhiên, lương tâm của tôi không cho phép tôi tham gia vào việc thuê một tay súng chuyên nghiệp.
São pistoleiros.
Họ là những tay súng.
Não acredito que cinco pistoleiros possam matar Josey Wales.
Tôi không tin là có năm tay súng nào có thể hạ được Josey Wales.
Você arranja um pistoleiro.
Cô tìm một tay súng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pistoleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.