plage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plage trong Tiếng pháp.

Từ plage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi biển, mảng, biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plage

bãi biển

noun (bãi biển; (nghĩa rộng) bãi sông, bãi hồ)

Devine ce que j'ai trouvé sur la plage.
Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè.

mảng

noun

biển

noun

Devine ce que j'ai trouvé sur la plage.
Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè.

Xem thêm ví dụ

J'ai découvert que c'est partout sur la plage.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
La vraie raison de son absence est qu’il veut partir plus tôt en vacances ou emmener sa famille à la plage.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
Cliquez sur la plage de dates pour sélectionner une période.
Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày.
On est revenus sur la plage et on s'est installés ensemble.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
Le climat méditerranéen du comté et ses kilomètres de plages attirent chaque année des millions de touristes.
Thời tiết ấm áp và các bãi biển quanh năm tại khu vực này thu hút hàng triệu du khách hàng năm.
La page "Campagnes" vous permet d'afficher l'ensemble des statistiques sur les performances associées aux campagnes des comptes que vous gérez, pour la plage de dates de votre choix.
Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn.
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage).
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Dans un tour de main surprenant pour le caractère de l’histoire, on découvre que plusieurs personnages supposés morts ont survécu, comme Bando qui retrouve Mayu sur la plage de Kamakura.
Mọi chuyện xảy ra y hệt một giấc mơ khi các nhân vật tưởng chừng đã chết từ lâu đột nhiên xuất hiện như Bandou, gặp lại Mayu trên bãi biển Kamakura.
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Vous pouvez configurer des cohortes par code SKU d'abonnement, par pays d'achat ou encore en fonction de la plage de dates au cours de laquelle l'abonnement a commencé.
Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký.
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Batemans Bay, une plage populaire sur la côte sud de la Nouvelle-Galles du Sud est aussi à deux heures de voiture par la Kings Highway.
Vịnh Batemans, một điểm nghỉ lễ phổ biến trên bờ biển New South Wales, cũng cách Thủ đô hai giờ theo Xa lộ Kings.
À partir de Fort Copacabana, le peloton se dirige à l'ouest pour passer à travers les plages d'Ipanema, Barra et Reserva Maripendi par la route côtière menant au circuit de Grumari long de 24,8 km à Pontal.
Bắt đầu tại Pháo đài Copacabana, đoàn đua đi về hướng tây tới Ipanema, Barra, và Bãi biển Reserva Maripendi thông qua các tuyến đường ven biển dẫn đến đoạn vòng quanh Pontal / Grumari dài 24,8 km (15,4 mi).
On dirait que la plage a vomi dessus.
Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy.
Certaines années, comme cette année, nous avons trouvé que plus de 80% des pingouins adultes retrouvés morts sur la plage étaient couverts de mazout.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu
Personne n'est à la plage.
Không ai đi biển nữa.
On l’emmenait à toute vitesse sur le siège arrière d’une vieille voiture rouillée, à travers les marécages et le long des plages, au petit hôpital de quatre lits.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Il n’est pas nécessaire de porter des vêtements ou des chaussures coûteux, en fait ils ne doivent pas l’être, mais il ne faut pas non plus donner l’impression que nous sommes en route pour la plage.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
La plage de maman, non?
Bãi biển của mẹ, phải không?
Utilisez les commandes Plage de dates du rapport afin d'observer les différentes dates.
Sử dụng các điều khiển Phạm vi ngày trong báo cáo để xem xét những ngày khác nhau.
C' est tombé du sac d' une des filles sur la plage
trong những cô gái ở bãi biễn đã đánh rơi nó
On pourrait vivre a LA, a deux pas de la plage...
Thôi nào, ta có thể chung sống Los Angeles, đâu đó gần bãi biển.
A l'heure où je parle, des équipes de construction préparent les plages d'Otodo Gbame pour ceux qui peuvent se payer une vue à plusieurs millions de dollars.
Như tôi nói, có các đội cải tạo biển Otodo Gbame để có thể sẵn sàng phục vụ cho những người có khả năng chịu chi để có view hàng triệu đô.
Lorsque ma femme et moi avons été affectés à la Grenade, qui s’enorgueillit d’un splendide littoral de quelque 45 plages, nous ne pouvions nous empêcher de nous demander à quoi pouvaient ressembler ces plages.
Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao.
Si tu es la, vient me voir à la plage.
Nếu có ở đó thì ra bãi biển gặp anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.