plateau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plateau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plateau trong Tiếng pháp.

Từ plateau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cao nguyên, khay, mâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plateau

cao nguyên

noun (địa lý; địa chất) cao nguyên)

Ici, sur le plateau de Gizeh, s'élèvent les plus grandes constructions jamais réalisées par l'homme.
Nơi đây là cao nguyên Giza, đứng đây mãi mãi Nơi vĩ đại nhất của những phát kiến loài người.

khay

noun

Les hommes passent des plateaux avec de minuscules gobelets d’eau.
Những người nam chuyền các khay nước có các chén nước nhỏ.

mâm

noun

Mon frère veut ma tête sur un plateau et porter la Couronne papale.
Ông anh ta muốn đầu ta để trên mâm và đội Vương miện Giáo hoàng.

Xem thêm ví dụ

Salomé retourne aussitôt voir Hérode : « Je veux que tu me donnes tout de suite sur un plateau la tête de Jean le Baptiste » (Marc 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Même le plateau manque.
Đây thậm chí chẳng phải cái đĩa nữa.
À cinq kilomètres au-dessus du niveau de la mer, ce plateau surréaliste dans le nord du Chili est le site de construction de ALMA:
Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA:
Géographie : surtout des montagnes ; un plateau central
Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa
C'est un bassin dans lequel se déversent les rivières qui viennent des hauts plateaux, des rivières qui transportent des sédiments, et préservent les ossements d'animaux qui ont vécu là.
Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây.
Il ne prit pas non plus par le centre de la péninsule du Sinaï, vaste plateau calcaire graveleux chauffé à blanc.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
Plateau montagneux d’Édom
Cao nguyên Ê-đôm
Je veux son capot sur un plateau!
Ta muốn đầu của kẻ đó được đặt trên đĩa!
Peut-être pense-t-il que sa tâche pour le Seigneur est de présenter le plateau de Sainte-Cène aux gens qui assistent à la réunion de Sainte-Cène.
Cháu tôi có thể nghĩ rằng công việc duy nhất của nó là chuyền những cái khay Tiệc Thánh đến các tín hữu ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh.
Je me souviens de ma mère qui, à quatre-vingt-dix ans environ, avait cuisiné dans son appartement et était sortie avec un plateau de nourriture.
Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
La Chine ne remplacera pas les États- Unis sur ce plateau militaire.
Trung Quốc sẽ không thay thế được Mỹ về mặt này.
Dans le silence, Gabriel entendait la cire fondue s’égoutter sur le plateau et son propre cœur battre contre ses côtes.
Trong im lặng Gabriel nghe rõ tiếng sáp chảy xuống trên chiếc dĩa và tiếng tim chàng đập thùm thụp trong lồng ngực.
Les adultes se déplacent en grandes bandes pour aller passer les mois d'été dans les cavités et les fentes des rochers des Alpes australiennes, surtout dans la région du plateau de "Bogong" dans l'État de Victoria.
Con trưởng thành di cư đường dài để trải qua các tháng hè ở các khe nứt đá và hang động ở Australian Alps, đáng chú ý ở vùng Bogong High Plains trongVictoria.
Frères et sœurs, la vie abondante ne nous est pas offerte sur un plateau d’argent.
Thưa các anh chị em, cuộc sống dư dật không đến với chúng ta trong hình thức đã được làm sẵn.
Il prend le plateau et se dirige avec confiance vers les rangées dont il a la responsabilité.
Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó.
Monsieur, pourais- je avoir un plateau en plus s'il vous plait?
Chú ơi, cho cháu thêm một tô được không?
La gare TGV, comme les deux gares RER, sont également desservies par plusieurs réseaux de bus : celui de la RATP, vers la petite couronne de la région parisienne, ainsi qu'un réseau de grande banlieue, notamment géré par la communauté d'agglomération Europ'Essonne (CAEE) et par la communauté d'agglomération du Plateau de Saclay (CAPS).
Ga TGV, giống như hai ga RER, cũng được phục vụ bởi nhiều mạng lưới xe buýt: các tuyến buýt của RATP, hướng đến khu vực "petite couronne" của vùng Paris, cũng như mạng lưới các vùng ngoại ô rộng lớn, được đặc biệt quản lý bởi cộng đồng khu đô thị Europ'Essonne (CAEE) và cộng đồng khu đô thị vùng cao nguyên Saclay (CAPS), nay được sáp nhập lại thành cộng đồng khu đô thị Paris-Saclay.
Ma mère se leva pour prendre le plateau à Grand-Maman Lynn, et elles distribuèrent un verre à chacun.
Mẹ tôi đứng lên giữ khay cho bà ngoại, hai người đi một vòng đưa ly cho từng người.
Plateaux orientaux de la Transjordanie
Bình Nguyên Phía Đông của Xuyên Giô Đanh
De retour sur le plateau!
Hân hạnh đón tiếp các bạn đã trở lại với chương trình
Si c’est possible, montrez un plateau de Sainte-Cène pour le pain et un plateau pour l’eau.
Nếu có thể, hãy trưng bày một khay bánh Tiệc Thánh và một khay nước Tiệc Thánh.
Au cours des derniers mois, plusieurs cas de renonciation religieuse forcée et de harcèlement d'activistes pacifistes lors de séances de critiques publiques dans la province des Hauts-Plateaux du centre ont été rapportés par les médias d'État vietnamiens :
Ví dụ về việc ép buộc từ bỏ tín ngưỡng và sách nhiễu các nhà hoạt động ôn hòa tại các buổi kiểm điểm trước dân ở Tây Nguyên trong vài tháng gần đây, do báo chí nhà nước Việt Nam đăng tải gồm có:
S’étalant sur le grand plateau africain, il bénéficie d’un climat tempéré et offre sur des centaines de kilomètres un fascinant paysage de collines.
Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét.
Derniers venus sur les plateaux du Mexique central, les Mexicas se considéraient cependant comme les héritiers des civilisations qui les avaient précédées.
Tuy là người đến sau ở cao nguyên trung tâm của Mexico, Mexica lại nghĩ họ chính là những người thừa kế của các nền văn minh đi trước họ.
Toi et ton plateau vous allez bien ensemble.
Cậu với cái mâm trông hợp lắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plateau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới plateau

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.