plantão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plantão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ plantão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, dịch vụ, phục vụ, phận sự, bổn phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plantão
nhiệm vụ(duty) |
dịch vụ
|
phục vụ
|
phận sự(duty) |
bổn phận(duty) |
Xem thêm ví dụ
Não havia médico de plantão, e os enfermeiros tinham todos ido a uma festa. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
+ 41 Vou me alegrar em lhes fazer o bem,+ vou plantá-los firmemente nesta terra,+ de todo o meu coração e de toda a minha alma.’” + 41 Ta sẽ hoan hỉ vì cớ họ mà làm điều lành cho họ,+ và sẽ hết lòng hết mình trồng họ vững chắc trong xứ này’”. |
Policiais e bombeiros voluntários estavam de plantão. Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ. |
Sei disso, mas estarei de plantão. Chắc chắn rồi, nhưng tôi phải làm nhiệm vụ. |
+ Vou edificá-los, e não os derrubarei; vou plantá-los, e não os arrancarei. + Ta sẽ xây chứ không phá, sẽ trồng chứ không nhổ họ. |
Vão ficar de plantão no refeitório a partir de agora! Và các cậu sẽ phải làm lau dọn ở nhà ăn có hiệu lực ngay. |
A médica de plantão, disse-me que tínhamos um cafetão drogado lá nos fundos. Bác sĩ trực có nói với em, " Ta có một tay ma cô phê thuốc phía sau kìa " |
Não lidaria com os pacientes fora da sala de cirurgia nem ficaria de plantão. Tôi sẽ không quản lý các bệnh nhân ngoài phòng mổ hay bị gọi bất ngờ. |
“Estou sempre de plantão”, diz Esther, mãe de cinco filhos. Esther, một người mẹ có năm con, nói: “Lúc nào cũng phải ở bên chúng. |
Vez por outra, porém, os betelitas talvez tenham plantões e outras tarefas extras. Thỉnh thoảng, các thành viên Bê-tên có những bổn phận phải làm thêm. |
No monte Fugen, mais de uma dúzia de policiais e bombeiros voluntários estavam de plantão quando foram atingidos pela lava vulcânica superaquecida. Tại Núi Fugen, có hơn chục cảnh sát viên và lính cứu hỏa tình nguyện đang thi hành nhiệm vụ khi dung nham cực nóng của núi lửa phun ra trúng họ. |
“Por acaso”, um renomado especialista em cirurgia neurotraumática estava de plantão naquele dia, num hospital onde ele trabalhava apenas poucas vezes ao ano. Một bác sĩ phẫu thuật về chấn thương thần kinh nổi tiếng đã “ngẫu nhiên” trực vào ngày hôm đó; vị ấy chỉ đến bệnh viện này một vài lần một năm. |
Sou quem está de plantão. Bác sĩ trong khoa cấp cứu. |
Tenho plantão à tarde. Tớ phải thay ca chiều |
Eu estava de plantão no abrigo de animais. Hôm nay là ngày đi làm tình nguyện. |
Muitas vezes, emendava a noite com o dia num plantão e só voltava para casa tarde da noite no dia seguinte. Thường thường ngày đêm hòa lẫn với nhau trước khi tôi trở về nhà trễ vào buổi chiều hôm sau. |
Ele vai tirar um broto “do topo do alto cedro” e plantá-lo “num monte alto e elevado”. Ngài sẽ ngắt một chồi non “trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững và đem đi trồng... trên một ngọn núi cao, hùng vĩ”. |
No exército fingíamos estar doente para sair do plantão. Trong quân đội chúng tôi vẫn thường dùng một trò để giả bịnh và trốn việc. |
Leciona na Escola Médica G.W., também está de plantão no hospital? Cô dạy ở trường y G.W., cô cũng làm việc ở bệnh viện sao? |
Fui escalada para um plantão, mas o Saidelman disse... que pode me cobrir no fim de semana. Em vừa có lịch trực 48 giờ, nhưng Saidelman nói anh ấy có thể thay em cả dịp cuối tuần. |
Mas um plantão na fábrica do gênio, rapazes. Lại một ca nữa ở nhà máy thiên tài, các chàng trai ạ. |
Esta noite estarei de plantão de novo Tối nay em phải trực nữa. |
Vou dar plantão. Con đi trực. |
Não acha que a senhorita Barkley deve descansar alguns dias do plantão noturno? Cô nghĩ xem cô Barkley có nên nghỉ gác đêm một thời gian không? |
Não é o meu dia de plantão. không xảy ra trong sự giám sát của tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới plantão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.