planilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ planilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảng tính, trang tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planilha
bảng tínhnoun |
trang tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
Se você tiver um feed do Planilhas Google instalado na conta do Merchant Center, instale o Complemento do Google Merchant Center e selecione a guia Atualização a partir do site, no complemento do Google Merchant Center, para atualizar a planilha usando a marcação nas páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Ao fazer o download da sua planilha, você vê uma coluna para cada atributo aplicável a pelo menos um dos locais na conta. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Será necessário criar um arquivo com suas conversões no Planilhas Google ou armazená-lo on-line por meio de HTTPS ou SFTP. Bạn sẽ cần tạo tệp chứa dữ liệu chuyển đổi của mình trong Google Trang tính hoặc lưu trữ tệp trực tuyến bằng HTTPS hoặc SFTP. |
Depois registrar um feed do Planilhas na sua conta do Merchant Center, instale o complemento do Google Merchant Center a partir da sua planilha para preencher o feed da marcação schema.org no seu website, validar os dados do produto e enviar o feed. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
Um feed registrado por meio do Planilhas Google pode ser derivado de uma planilha do Google existente ou um modelo gerado pelo Merchant Center (recomendado). Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng). |
Se você usa o Planilhas Google, consulte instruções específicas sobre a criação de um feed com o editor neste artigo. Nếu bạn đang sử dụng Google Trang tính, hãy xem bài viết này để biết hướng dẫn cụ thể về cách tạo nguồn cấp dữ liệu với Google Trang tính. |
Os recursos avançados de feed são um conjunto de ferramentas que permitem a criação de feeds no Merchant Center com base em dados brutos dos produtos a partir de várias fontes, como seu website ou planilhas. Các tính năng nguồn cấp dữ liệu nâng cao là bộ công cụ cho phép bạn tạo nguồn cấp dữ liệu trong Merchant Center dựa trên dữ liệu sản phẩm thô từ nhiều nguồn khác nhau, chẳng hạn như trang web hoặc bảng tính hiện có. |
Use a função de importação da planilha para trazer os dados que você deseja enviar. Sử dụng chức năng Nhập của bảng tính để đưa vào dữ liệu bạn muốn tải lên. |
Uma planilha no formato CSV é transferida automaticamente, contendo os blocos de anúncios que estão sendo filtrados. Bảng tính định dạng CSV được tự động tải về, chứa các đơn vị quảng cáo được lọc. |
Verifique se sua planilha inclui estas colunas obrigatórias (todas elas podem ser editadas): Hãy đảm bảo bảng tính của bạn bao gồm các cột bắt buộc sau, tất cả đều có thể chỉnh sửa: |
Crie uma planilha que contenha os dados dos quais você deseja fazer upload (por exemplo, regiões de vendas), bem como os valores fundamentais que serão combinados a esses dados para seus hits coletados (por exemplo, critérios de ID). Tạo một bảng tính chứa dữ liệu bạn muốn tải lên (ví dụ: khu vực bán hàng) cũng như các giá trị khóa sẽ kết hợp dữ liệu đó vào lần truy cập đã thu thập của bạn (ví dụ: ID tiêu chí). |
A maioria dos programas de planilhas permite que você exporte dados para um arquivo separado por tabulação. Hầu hết các chương trình bảng tính cho phép bạn xuất dữ liệu vào tệp được phân cách bằng tab. |
Se preparar uma planilha ou um arquivo de texto com sua lista de alterações, você poderá copiá-la e colá-la diretamente no Google Ads Editor. Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
Se você tiver uma planilha off-line, verifique se ela também contém os novos códigos de loja. Nếu bạn giữ lại bảng tính ngoại tuyến, hãy chắc chắn rằng bảng tính đó cũng sử dụng mã cửa hàng mới. |
Se os campos numéricos no arquivo CSV salvo a partir de uma planilha não forem reconhecidos pelo assistente de "Modelo" como tal, talvez o problema seja formatação incorreta. Nếu bạn có các trường số trong tệp CSV được lưu từ bảng tính nhưng trình hướng dẫn "Mẫu kiểu" không nhận ra đó là số, có thể là do định dạng không chính xác. |
Arquivo do tipo planilha: Loại tệp là bảng tính: |
Veja como seria a aparência de uma linha da planilha do personalizador de anúncios: Một dòng từ bảng tính tùy biến quảng cáo này có thể trông như sau: |
Feche a caixa de diálogo e crie uma planilha do Google que siga o formato. Đóng hộp thoại và tạo bảng tính Google theo định dạng này. |
Edite a planilha adicionando ou substituindo valores de acordo com as diretrizes de formatação do Google abaixo. Bạn có thể chỉnh sửa bảng tính bằng cách thêm hoặc thay thế các giá trị theo nguyên tắc định dạng của Google dưới đây. |
Quando você fizer o download da planilha, verá dados de todos os seus locais incluídos no download, além das informações a seguir: Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy dữ liệu cho tất cả các vị trí đã tải xuống cũng như: |
Para ver informações sobre o status de todos os seus livros sem passar o cursor sobre cada uma das mensagens no "Catálogo de livros", faça o download de uma planilha dos livros e consulte a coluna Status. Nếu bạn muốn xem chi tiết về trạng thái của tất cả sách mà không cần di chuột qua từng thông báo trạng thái trong Danh mục sách, bạn có thể tải bảng tính của sách xuống và xem cột Trạng thái. |
A lista de arquivos precisa incluir um arquivo de metadados válido, seja uma planilha ou um arquivo XML. Danh sách tệp phải bao gồm một tệp siêu dữ liệu hợp lệ, một bảng tính hoặc tệp XML. |
É possível pré-validar a planilha para evitar problemas durante o envio. Bạn có thể xác thực trước bảng tính để tránh các vấn đề trong khi tải lên. |
Para adicionar fotos por meio de uma planilha, siga estas etapas: Thêm ảnh thông qua bảng tính: |
O modelo da planilha do Google contém uma linha preenchida automaticamente com os atributos obrigatórios e recomendados, descrições de atributos e requisitos de valor, além de um guia passo a passo sobre como fazer upload dos dados do produto para o Merchant Center. Mẫu Google Trang tính chứa một hàng tự động điền gồm các thuộc tính bắt buộc và được đề xuất, mô tả các thuộc tính và yêu cầu về giá trị, hướng dẫn từng bước về cách tải dữ liệu sản phẩm lên Merchant Center. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới planilha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.