planta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ planta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực vật, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planta

thực vật

noun (De 1 (termo de botânica)

Esta é a planta que faz a imitação da primeira planta.
Loài thực vật này đang bắt chước loài thực vật đầu tiên.

cây

noun

Nosso vizinho plantava todo tipo de frutas e verduras.
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.

Xem thêm ví dụ

A coleção reúne plantas de grandes regiões desérticas de todo o mundo, incluindo o sul dos Estados Unidos, Argentina, Bolívia, Chile, Brasil, Ilhas Canárias, Madagáscar, Malawi, México e África do Sul.
Bộ sưu tập thực vật khổng lồ nơi đây cũng bao gồm những mẫu vật đến từ các sa mạc rộng lớn của nhiều vùng lãnh thổ trên thế giới như: Nam Mỹ, Argentina, Bolivia, Chile, Brasil, Quần đảo Canaria, đảo Madagascar, Malawi, México và Nam Phi.
Em qualquer plantação, 20% das árvores produzem 80% da colheita, por isso a Mars está a estudar o genoma, e a sequenciar o genoma da planta de cacau.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Eu planto indigente.
Tôi con chim khổ sở.
Em 1818, William Cattley, da Inglaterra, recebeu um carregamento de plantas tropicais do Brasil.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
O jardineiro talvez prepare o solo, lance a semente e cuide das plantas, mas, no fim, tudo cresce por causa do maravilhoso poder criativo de Deus.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Chama-se Eragrostis nindensis, Tem uma parente próxima que se chama Eragrostis tef — provavelmente conhecem-na por "teff" — que é um alimento comum na Etiópia, isento de glúten. É uma coisa que gostaríamos de tornar resistente à seca. A outra razão para procurar uma série de plantas
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
Como Jonas podia dar mais valor a uma única planta do que à vida de 120 mil humanos e de todos os seus animais domésticos?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
Não está a matar todas as plantas.
Nó ko làm chết toàn bộ cây cối.
Para que é que queremos as plantas?
Vậy ta cần cây để làm gì nữa?
Ao comentar o significado dessas referências, o botânico Michael Zohary observou: “Mesmo na literatura secular comum, não-técnica, não se encontra uma proporção tão grande de referências a plantas relacionadas com diversos aspectos da vida, como as que há na Bíblia.”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Ele também não gosta de plantas.
Bây giờ hắn lại chuyển sang loài hoa!
Sabe, se está interessado em plantas deveria dar uma olhada no Guia de Herbologia.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
Cristo estabeleceu Sua Igreja na Terra, mas a página final da planta revela que ela tinha uma ligação com o céu, ou seja, a “Revelação Divina”.
Đấng Ky Tô thiết lập Giáo Hội của Ngài trên thế gian, nhưng trang cuối cùng của bản kế hoạch cho thấy có một mối liên kết với thiên thượng---chính là “Sự Mặc Khải Thiêng Liêng”.
Talvez queira saber coisas sobre os animais ou as plantas.
Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc.
Porque as primitivas plantas sem folhas podiam agora libertar-se da periferia das águas.
400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền.
(Jonas 4:1-8) Jonas deveria ter sentido pena dos 120.000 homens de Nínive, que não ‘sabiam a diferença entre a sua direita e a sua esquerda’, e não da planta que morreu. — Jonas 4:11.
Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11).
Mas as folhas também deixam as plantas capturar mais luz.
Không những thế, lá cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.
Embora comam muitas variedades de plantas, elas preferem as acácias espalhadas nas planícies africanas.
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu.
O que a planta ensina?
Bản kế hoạch này giảng dạy điều gì?
O que mais me apavora nos argumentos e desinformação sobre a genética das plantas é que as pessoas mais pobres que mais precisam da tecnologia podem ver-lhes recusado o seu acesso por causa de medos vagos e de preconceitos dos que têm o suficiente para comer.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
E, depois, dentro da proteção das plantas, cheguei à disciplina do controlo biológico de pragas que definimos como o uso de organismos vivos para reduzir as populações de pragas prejudiciais às plantas.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
* Os pesquisadores descobriram que as mutações podem produzir alterações nos descendentes das plantas e dos animais.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
A paisagem é centrada na planta industrial construído pela Norsk Hydro para a produção de fertilizantes no nitrogênio atmosférico.
Vùng lõi của di sản là các nhà máy được xây dựng bởi Norsk Hydro để sản xuất phân bón từ nitơ khi quyển.
Após a eleição, ele assinou uma ordem executiva para dar início à construção de plantas de reabastecimento de hidrogênio chamado California Hydrogen Highway Network, e conseguiu a concessão do Departamento de Energia dos Estados Unidos para ajudar a pagar suas projeções que custam, aproximadamente, US$ 91 milhões.
Sau cuộc bầu cử, ông đã ký một nghị định hành chính khởi động việc xây dựng các trạm cấp nhiên liệu hydro được gọi là Mạng Lưới Hydro Cao tốc California, và được Bộ Năng lượng Mỹ trợ cấp cho khoản chi phí US$91.000.000 của nó.
O chão geralmente era coberto com palha ou hastes secas de vários tipos de planta.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.