poêle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poêle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poêle trong Tiếng pháp.

Từ poêle trong Tiếng pháp có các nghĩa là bếp, chảo, chảo rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poêle

bếp

noun

Ne pouvons-nous pas fabriquer des poêles de meilleure qualité ?
Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao?

chảo

noun

Je suis comme un steak congelé dans une poêle brûlante.
Tôi giống như miếng thịt bò đông cứng bị ném vào chảo dầu nóng.

chảo rán

noun (chảo rán (có cán)

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez, à tour de rôle, vous asseoir sur le premier banc ou rester debout près du poêle, pour vous chauffer.
Các bạn có thể luân phiên ngồi ở ghế trước hoặc đứng bên sưởi cho ấm.
Ce n’est pas simplement poser le sandwich grillé sur la poêle puis l’oublier, c’est le surveiller et le retourner régulièrement pendant la cuisson.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
Et donc trois hourras pour Nantucket, et viennent d'un bateau poêle et corps du poêle où ils seront, pour conjurer mon âme, Jupiter lui- même ne peut pas. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếpbếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
Pas d'éteindre le poêle.
Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi.
3 Prends une poêle en fer et place- la comme si elle était un mur en fer entre toi et la ville.
+ 3 Hãy lấy một khuôn sắt, đặt làm tường sắt để ngăn giữa con và thành.
31 Et Matitia, qui faisait partie des Lévites, le premier-né de Shaloum le Coréite, était au poste de confiance consistant à s’occuper des choses cuites à la poêle+.
31 Ma-ti-thia người Lê-vi, tức con đầu lòng của Sa-lum người Cô-rê, được tin tưởng giao coi sóc những thứ nướng trong chảo.
Ne pouvons- nous pas fabriquer des poêles de meilleure qualité?
Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao?
J’avais maintenant des responsabilités, que j’apprenais le dimanche à l’église, lorsque nous étions assis autour du vieux poêle à charbon, au sous-sol.
Giờ đây, tôi đã có một số trách nhiệm, những điều mà chúng tôi sẽ phải học hỏi vào những ngày Chúa Nhật trong nhà thờ khi chúng tôi ngồi quanh cái lò than cũ kỹ ở tầng hầm của nhà hội.
13 Puis ils firent cuire* sur le feu les animaux pour la Pâque, selon la coutume+ ; et ils firent cuire les offrandes saintes dans des marmites, des chaudrons et des poêles ; après quoi ils se dépêchèrent d’apporter cela à tous les gens du peuple.
13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng.
21 Elle sera faite sur une poêle+, avec de l’huile.
21 Nó sẽ được trộn dầu và nướng trên khuôn.
Quand la caisse à bois à côté du poêle était vide, grand-mère la soulevait sans rien dire, sortait la remplir à la pile de bois de cèdre et rapportait la caisse lourdement chargée dans la maison. »
Khi cái thùng đựng củi cạnh hết củi thì Bà Nội thường lặng lẽ mang cái thùng đi ra ngoài và chất củi vào thùng từ đống cây tuyết tùng ở bên ngoài, rồi mang cái thùng nặng trĩu trở vào nhà.”
— C’est ce que j’ai pensé quand je me suis aperçue que tu n’avais pas allumé le poêle.
Mẹ đáp: - Em đã nghĩ nhiều đến chuyện đó khi thấy anh không đốt lò sưởi.
Puis elle ajouta, sans attendre leur réponse : Pensez-vous que vous aurez assez chaud sur les bancs éloignés du poêle ?
Rồi không đợi câu trả lời, cô tiếp: - Các bạn có đủ ấm với những chỗ ngồi xa lò sưởi không?
Cependant, il était difficile de distinguer la véritable couleur de la fumée pendant plus d'une heure, certains cardinaux ayant déposé leurs notes et feuilles de pointage dans le poêle, produisant de la fumée grise et non blanche.
Tuy nhiên, nó không rõ ràng mà màu khói trong hơn một giờ; một số các hồng y đã đích thân gửi ghi chú của mình và tờ kiểm đếm trong bếp, gây ra khói đen sau khi khói trắng đã xuất hiện.
Serveuse : Nous avons des erreurs de registre saisies à la poêle saupoudrées des meilleures données corrompues, de la brioche binaire, des sandwiches RAM, des beignets de vers Conficker et une salade de scripts avec ou sans sauce polymorphique, et un kebab de code grillé.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
29 Ils apportaient aussi leur aide en s’occupant des pains disposés en piles+, de la farine destinée à l’offrande de céréales, des galettes de pain sans levain+, des gâteaux faits à la poêle et de la pâte mélangée+, ainsi que de toutes les mesures de quantité et de taille.
29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ.
Puis on les fait griller, en général dans une large poêle plate sur feu doux, un feu de bois à même le sol.
Rồi họ rang hạt đậu, thường là trong một cái chảo to, đáy bằng, bắc trên một bếp củi thấp làm ngay trên mặt đất.
Nous avons donc décidé d’allumer deux énormes poêles confectionnés avec des fûts métalliques.
Vì thế, chúng tôi đốt lửa trong hai lò sưởi lớn làm bằng thùng dầu.
Comme si on me brûlait avec une poêle à frire.
Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy.
Ce dieu, croyait- on, veillait sur la conduite des membres de la famille pendant un an, après quoi il montait au ciel par le poêle et la cheminée de la cuisine.
Họ tin rằng vị thần này canh chừng hạnh kiểm các thành viên trong gia đình suốt một năm. Sau đó, ông chui qua bếp và ống khói mà về trời.
Un jour, il a pris ses publications bibliques et les a jetées dans le poêle.
Một ngày nọ cha lấy sách báo Kinh-thánh của mẹ quăng vào bếp lửa.
5 « “Si ton offrande est une offrande de céréales cuite à la poêle+, elle sera faite de farine fine mélangée à de l’huile, sans levain.
5 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc được làm ra từ khuôn nướng+ thì nó phải là bột mịn không men trộn dầu.
Nous nous y asseyions souvent, bien au chaud près du poêle, et nous buvions du vin chaud relevé d’épices et de citron.
Chúng tôi thường ghé lại quán, ngồi sưởi ấm bên cạnh lò sưởi, uống rượu chát hâm nóng điểm thêm gia vị và chanh.
Avec complaisance, mais lentement, Charles souleva le seau de charbon et en déversa la plus grande partie dans le poêle
Sẵn sàng nhưng chậm chạp, Charles nhấc chiếc xô than nặng và trút gần hết vào .
Dans un coin de la pièce, un gros poêle en fonte.
Trong góc phòng là một lò sưởi lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poêle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.