poitrine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poitrine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poitrine trong Tiếng pháp.
Từ poitrine trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngực, ức, vú, thịt sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poitrine
ngựcnoun Le cœur de Miranda a fait un bond dans sa poitrine. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
ứcnoun On ôte les ailes, la poitrine... Thế là cánh, ức và da bỏ đi. |
vúnoun |
thịt sườnnoun |
Xem thêm ví dụ
Plein de femmes ont la poitrine... Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm. |
Ces deux médicaments, administré dans les deux minutes après votre mort, avec un coup sec sur votre poitrine avec mon poing, va relancer le cœur. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Doaa était assise avec ses jambes pliées contre sa poitrine, Bassam lui tenant la main. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
20 Pierre se retourna et vit que le disciple que Jésus aimait+ les suivait, le même qui, au repas du soir, s’était penché en arrière sur la poitrine de Jésus et avait dit : « Seigneur, qui est celui qui va te trahir ? 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Vous attendez pendant que les brûlés et autres patients critiques sont traités, parce que 75 pourcents des patients qui vont aux urgences avec des douleurs de poitrine, n'ont pas d'infarctus, donc vous n'êtes pas pris très au sérieux. Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm. |
On dirait que mon cœur est devenu trop gros pour ma poitrine Trái tim tôi, nó cứ nhảy loạn lên trong ngực tôi |
La poitrine minuscule d’Amélia suppurait à cause d’une infection grave. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
Samuel s’est mis à ricaner et sa poitrine, rongée par la tuberculose, ne cessait de râler. Samuel bắt đầu cười gằn và ngực anh, bị bệnh lao ăn ruỗng, không ngừng khò khè hổn hển. |
Ma poitrine gorgée de lait me faisait souffrir. Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa. |
Ma femme a la plus belle poitrine. Vợ ta có bộ ngực đẹp nhất thế gian |
21 Un jour, Jésus compara les gens de son temps à “de petits enfants qui, assis sur les places de marché, crient à leurs camarades de jeux en disant: ‘Nous vous avons joué de la flûte, mais vous n’avez pas dansé; nous nous sommes lamentés, mais vous ne vous êtes pas frappés la poitrine de chagrin.’” 21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). |
Le cœur de Miranda a fait un bond dans sa poitrine. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
Mais ce sentiment d'inquiétude grandissait en moi à un point tel qu'un poids a commencé à écraser ma poitrine, un peu comme le sentiment diffus que quelque chose de terrible va survenir. Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu. |
J’inspecte les environs, le cœur cognant sourdement dans ma poitrine, les oreilles bourdonnantes. Tôi nhìn quanh, tim tôi như một búa khoan trong lồng ngực, mạch máu đập thình thịch trong tai. |
Si vous êtes sensible aux murmures de l’Esprit, il se produira l’une des deux choses suivantes au moment opportun : soit vous aurez un engourdissement de pensée, indiquant un mauvais choix, soit vous ressentirez de la paix ou une chaleur dans votre poitrine, confirmant ainsi que vous aviez fait le bon choix. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
Tes nerfs sont chauds, ainsi que ta bouche et ta poitrine. Cháy rực trong đầu em, và trên miệng em, trên ngực em. |
La poitrine, le poumon est touché. bị ở ngực, có lẽ lủng phổi. |
La méthode préférentielle est : 30 compressions et deux insufflations au centre de la poitrine, entre les tétons, en appuyant sur au moins 5 centimètres et pas plus de 6 centimètres à un rythme d'au moins 100 pulsations par minute et pas plus de 120. Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120. |
Vous pouvez voir une sorte de zone translucide qui s'est propagée sur le côté droit de la poitrine de l'enfant. Và giờ bạn có thể thấy một phần trong suốt len lên từ phía ngực phải của em bé. |
Je ne voulais rien dire, mais la poitrine épilée, c'est ce qu'on peut faire de plus gay. và tôi sẽ không nói gì hết, nhưng tẩy lông ngực là... giống như chuyện đồng bónh nhất anh có thể làm, hiểu chứ? |
Il porte une combinaison rouge, comme un uniforme, avec un éclair sur la poitrine. Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực. |
Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui- ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base. Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ. |
Je vois que vous pensez à une augmentation de la poitrine. Tôi thấy bà đang nghĩ tới việc nâng ngực. |
7 On lit dans le récit de la Révélation: “Tout œil le verra, et ceux qui l’ont percé; et toutes les tribus de la terre se frapperont la poitrine de chagrin à cause de lui.” 7 Lời tường thuật của sách Khải-huyền nói rằng “mọi mắt sẽ trông thấy, cả đến những kẻ đã đâm Ngài cũng trông thấy; hết thảy các chi họ trong thế-gian sẽ than-khóc vì cớ Ngài”. |
Vous savez quand on empoigne la poitrine d'une femme et... Các bạn biết không, khi sờ ngực một người phụ nữ và nó... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poitrine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poitrine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.