poète trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poète trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poète trong Tiếng pháp.

Từ poète trong Tiếng pháp có các nghĩa là thi sĩ, nhà thơ, thi gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poète

thi sĩ

noun

Je veux que les poètes chantent mes exploits comme ils le font pour Ragnar.
Tao muốn bọn thi sĩ ca ngợi chiến tích của tao như chúng ca ngợi Ragnar

nhà thơ

noun

Quel est votre poète préféré?
Ai là nhà thơ mà bạn yêu thích?

thi gia

noun

Xem thêm ví dụ

” Ce constat d’un poète du XIXe siècle traduit un danger insidieux : l’usage abusif de la puissance.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
Ainsi, les orateurs de la Grèce antique employaient la “ méthode des lieux ”, décrite pour la première fois par le poète Simonide de Céos, en 477 avant notre ère.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Tu ne sais pas la nouer, vieux poète ouvrier?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
“LA SEULE façon de se faire un ami est d’en être un”, écrivit le poète américain Ralph Emerson.
Thi sĩ Emerson người Mỹ viết: “Muốn có một người bạn tốt chỉ có cách chính mình là một người bạn tốt trước đã”.
Ces îles aux contours déchiquetés, hérissées de maisonnettes d’un blanc éblouissant sous le soleil, ont inspiré à un poète la métaphore de “ chevaux pétrifiés à la raide crinière ”.
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
L'autre fils était poète et charmait Rome par les beaux vers qu'il écrivait.
Người con kia là thi sĩ và cả La Mã yêu thích những bài thơ tuyệt vời của anh ta.
Mais à ce moment, Roland le prit par le bras, l’arrêta, et franchissant le seuil à la place du poète, referma la porte.
Nhưng vào lúc đó, Roland níu cánh tay ông giữ lại, và bước ngang qua cửa, thế chỗ cho người thi sĩ.
Le poète lui dit quoi faire.
Nhà thơ đã nói cho ông ấy biết phải làm gì.
Le poète a saisi la signification réelle de la quête de la vérité quand il a écrit ces vers immortels :
Nhà thơ đã đạt được ý nghĩa thật sự của công cuộc tìm kiếm lẽ thật khi ông viết những câu thơ bất hủ này:
CHAPITRE IX Où il apparaît que, comme l’a dit un vieux poète grec, « rien n’est plus doux qu’Aphrodite d’or ».
CHƯƠNG THỨ CHÍN Cho thấy rõ như lời một thi sĩ Hy Lạp xưa “không gì êm ái hơn Aphrodite* bằng vàng”.
Le royaume des poètes.
Vương quốc của các nhà thơ.
Avec les artistes brésiliens Amilcar de Castro, Franz Weissmann, Lygia Pape et le poète Ferreira Gullar, Lygia Clark a co-fondé le mouvement « Néo-concret ».
Cùng với các nghệ sĩ người Brazil Amilcar de Castro, Franz Weissmann, Lygia Pape và nhà thơ Ferreira Gullar, Clark đồng sáng lập phong trào Neo-Concrete.
Les membres de l'Association sont choqués de voir qu'il s'agit du poète Samuel Taylor Coleridge, qui n'avait pas quitté sa maison depuis plusieurs années jusqu'à ce jour.
Các thành viên trong hội nghị khá sửng sốt khi nhận ra đó chính là nhà thơ Samuel Taylor Coleridge, người thậm chí đã không hề bước ra khỏi nhà mình trong nhiều năm cho tới tận ngày này.
C'est un poète, un dramaturge, un homme dont toute la vie avait été en équilibre sur le seul espoir de l'unité et la liberté de son pays.
Ông là nhà thơ, nhà viết kịch, một người mà cả cuộc đời chênh vênh trên tia hi vọng duy nhất rằng đất nước ông sẽ độc lập tự do.
dit Athos, vous êtes très certainement le poète le mieux monté de France et de Navarre.
- Bạn thân mến, Athos nói - thế thì cậu chắc chắn là nhà thơ cao giá nhất nước Pháp và xứ Nava rồi.
Cependant, Gaitsch déclare qu'à cette période, Madonna passa du temps dans une ville américaine du même nom, et qu'elle et son mari Sean Penn sont bons amis avec un poète du nom de San Pedro et du romancier Charles Bukowski.
Tuy nhiên, Gaitsch chỉ ra rằng vào thời điểm đó, Madonna đang dành thời gian ở một thị trấn tại Mỹ, lúc đó Madonna và người chồng sau này của cô Sean Penn là bạn thân với một nhà thơ tên San Pedro và tiểu thuyết gia Charles Bukowski.
Je le réveillais<br /> à 6:30 du matin pour lui demander<br /> qui était le meilleur poète.
Tôi gọi ông dậy lúc 6 giờ rưỡi sáng chỉ để hỏi ai là nhà thơ vĩ đại nhất
Plus je vieillis, plus je suis d'accord avec Shakespeare et ceux Johnnies poète à propos c'est toujours plus sombres étant avant l'aube et doublure argentée Il ya un et ce que vous perdez sur les balançoires que vous faites sur les ronds- points.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Le prix Nobel de littérature en 1985 est venu récompenser celui « qui, dans ses romans, combine la créativité du poète et du peintre avec une conscience profonde du temps dans la représentation de la condition humaine ».
Năm 1985 Simon được trao giải Nobel vì "sự kết hợp trong sáng tác của ông các nguyên tắc của thơ và hội họa", vì "nhận thức sâu sắc về vai trò của thời gian trong mô tả con người".
La famille du poète vit ainsi dans la pauvreté.
Đặc biệt là gia đình Lee sống trong cảnh nghèo khổ.
C'est ce que j'ai fait et je restais bouche bée chaque semaine alors que ces brillants poètes accomplis riaient avec moi et murmuraient leur sympathie et applaudissaient et me disaient, "Hey, ça m'a beaucoup touché aussi."
Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy."
Parmi eux, citons Dante, philosophe, poète et homme politique italien (1265-1321), ainsi que le physicien Albert Einstein (1879-1955).
Trong số đó có triết gia kiêm nhà thơ và chính trị gia người Ý là Dante (1265-1321) và nhà vật lý học Albert Einstein (1879-1955).
Walt Whitman, le grand poète américain... a parlé pour nous tous en disant...
Walf Whitman, nhà thơ Mỹ vĩ đại... đã nói với chúng ta rằng
Je voulais savoir<br /> quel poète il lisait, et je suis tombé sur un poème nommé<br /> « Dark Prophecy : Sing of Shine » une expérience signifiante<br /> qui m'a porté à la plus haute scène qu'un poète<br />ne peut jamais atteindre : Broadway, baby.
tôi muốn biết nhà thơ nào ông ấy đọc, và tôi bắt gặp một bài thơ tên [Lời tiên tri bóng tối: Tiếng reo của ánh nắng] một chén rượu báo hiệu mừng mang tôi đến một sân khấu lớn nhất mà một nhà thơ có thể đạt được Chính là Broadway đó, các cậu
Un poète suisse a établi en ces termes un lien entre le bon sens et l’expérience de la vie : “ Le bon sens est [...] une combinaison d’expérience et de prévision.
Liên kết óc suy xét với kinh nghiệm trong cuộc sống, một nhà thơ người Thụy Sĩ nói: “Óc suy xét được... kết hợp giữa kinh nghiệm và khả năng nhìn xa trông rộng”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poète trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.