poser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poser trong Tiếng pháp.
Từ poser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặt, để, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poser
đặtverb Posez-la sur la table. Hãy đặt nó lên bàn. |
đểverb Faire semblant d'être rentré dormir, la boîte vide avec mon nom dessus posée sur la table devant moi? Giả vờ về nhà ngủ, để thùng rỗng có tên tôi trên bàn trước mặt tôi. |
hạverb noun (hạ (xuống), bỏ (ra), lật (ra) Doit-on poser chaque fois qu'on atterrit? Lần nào hạ cánh cũng phải tạo dáng hết hả? |
Xem thêm ví dụ
Je peux vous poser une question? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Ronan pourrait avoir des questions à te poser. Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện. |
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ? Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Peut-être jugerez- vous utile de vous poser les questions suivantes: Est- ce que je crois avoir découvert la vérité et que Jéhovah est le seul vrai Dieu? Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
Par ailleurs, préparez une question qui peut être soulevée à la fin de la discussion pour poser les bases de la prochaine visite. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Père, puis-je poser une question au témoin? Thưa cha, liệu con có được phép hỏi nhân chứng 1 câu không? |
On cherchait un endroit où se poser. Bọn tôi đang tìm nơi đã sụp đổ |
Nous pouvons poser une question bien concrète. Chúng ta có thể hỏi một câu hỏi cụ thể. |
Puis-je poser des questions ? Tôi có được phép nêu câu hỏi không? |
Il ya seulement tellement que je peux faire sans leur poser des questions. Tôi chỉ có thể tiếp tục... nếu như họ không hỏi. |
À l’école, on peut vous poser quelques questions, à vous et à un autre enfant. Tại trường học, người ta có thể hỏi các em hay một đứa bé khác một vài câu hỏi. |
J'essaye d'aller au-delà d'une rhétorique politique pour poser une question éthique. Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức. |
Dans mon téléphone, j'ai une application qui me dit où se trouvent tous les avions en vol du monde, leur altitude, leur vitesse de quel type d'avion il s'agit, où est-ce qu'il se rend et où il va se poser. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
Au bout de ses 30 minutes de témoignage et de plaidoyer auprès du gouvernement des États-Unis, elle invite le député Chris Smith (R-NJ) à aller en Irak déchirée par la guerre pour poser ses questions au témoins eux-mêmes. Lời khai làm chứng say mê kéo dài 30 phút và lời biện hộ của bà trước quốc hội Hoa Kỳ, cuối cùng đã khiến cho dân biểu Chris Smith (tiểu bang New Jersey) quyết định đi sang Iraq bị chiến tranh tàn phá để đích thân chứng kiến các vụ việc. |
Je peux poser une question idiote? Tôi có thể hỏi một câu hỏi ngu ngốc được không? |
Vous pouvez poser des questions et effectuer des tâches sur certains téléviseurs dotés de l'Assistant Google. Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google. |
Sa chambre, une salle adéquate pour un être humain, seulement un peu trop petit, poser tranquillement entre les quatre murs bien connus. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Il reste beaucoup de questions sans réponse et d'autres à se poser sur l'amour romantique. Vẫn còn nhiều câu hỏi cần được giải đáp và cần được hỏi về tình yêu. |
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
Quelle question peut- on poser pour entamer la conversation ? Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện? |
T'as pas de questions à me poser? Anh không hỏi gì sao? |
Après un vol de 12000 km avec 2 moteurs j'ai réussi à me poser sur l'ancienne piste, à côté de Manchester. Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.