plupart trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plupart trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plupart trong Tiếng pháp.

Từ plupart trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần lớn, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plupart

phần lớn

noun

La plupart des gens pensent que la fusion ne va nulle part.
Bây giờ, phần lớn mọi người cho rằng hợp hạch cũng chả nghĩa lí gì.

nhất

adjective

Xem thêm ví dụ

En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
La plupart pensent que la souffrance sera toujours liée à l’existence humaine.
nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
La plupart des écrits de la nouvelle nation luttèrent pour trouver une voie américaine en littérature.
Phần nhiều văn học ban đầu của quốc gia mới đã gắng sức tìm kiếm một tiếng nói riêng biệt của người Mỹ.
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
La plupart des gens ont un profond respect pour la Bible ; lors de discussions bibliques, ils demanderont souvent à leurs enfants de s’asseoir pour écouter.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Vous pouvez utiliser la plupart des options de ciblage sur le Réseau Display que vous connaissez déjà : par mots clés d'audience, audiences d'affinité, audiences sur le marché et données démographiques.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Pour la plupart, les vidéos sont toujours disponibles.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
La plupart des gens ne voient rien, mais j'ai des yeux particuliers.
nhưng tao có đôi mắt đặc biệt.
Parce que seulement 467 noyaux ont été créés, la plupart d'entre eux ont été partagés entre les gouvernements du monde où seuls quelques pilotes, travaillant pour certaines organisations ou grandes entreprises, possèdent leurs IS personnels.
Vì chỉ có 467 lõi IS được làm ra, đa số chúng được chia đều cho chính phủ các nước, chỉ có vài phi công IS, những người hoạt động trong tổ chức hoặc tập đoàn lớn nào đó, mới có IS chuyên dụng của riêng họ.
2 La plupart d’entre eux reconnaissent que leur union n’a pas été exempte de difficultés.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
La plupart des gens obtiendraient plus dans le dividende mensuel que ce qu'ils paieraient dans la hausse des prix.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
La plupart du temps, vous êtes nu.
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân.
C'est tout simplement la proportion de la population qui reconnait qu'on peut faire confiance à la plupart des gens.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Elle a remarqué que lorsque ses jeunes étudiants ont à faire face à la question du bien et du mal, la plupart d’entre eux se montrent très hésitants.
Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
Le principal, c’est que ces choses soient présentées à tous les assistants, même si la plupart les passent simplement à leur voisin sans en prendre.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
» Mais le pire c’est qu’avec une totale stupéfaction il a ajouté : « La plupart d’entre eux ne sont-ils pas membres de ton Église ? »
Nhưng tệ hại hơn hết, người ấy hoàn toàn ngạc nhiên nói: ′′Những người này không phải hầu hết là tín hữu của Giáo Hội anh sao?”
Quand frère Lagakos est mort en 1943, les Témoins avaient fait briller la lumière spirituelle dans la plupart des villes et villages du Liban, de la Syrie et de la Palestine.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
Puis dire : “ La plupart des gens s’efforcent de suivre ce commandement, mais certains pensent que le vol et d’autres formes de malhonnêteté se justifient dans des situations extrêmes.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
La plupart des piscines naturelles se situent dans la zone de Songgu.
Hầu hết các hồ tự nhiên nằm tập trung ở Songgu Area.
La plupart des foyers en Asie et en Inde possèdent un vêtement de coton.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
1 La plupart des humains aspirent à vivre dans le bonheur et dans la paix.
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.
Le problème de la plupart des mecs est qu'ils ne savent pas parler aux femmes.
Vấn đề đa số đàn ông mắc phải là... họ không biết cách nói chuyện với phụ nữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plupart trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.