poivron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poivron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poivron trong Tiếng pháp.

Từ poivron trong Tiếng pháp có các nghĩa là ớt ngọt, Ớt chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poivron

ớt ngọt

noun (ớt ngọt (cây, quả)

Ớt chuông

noun

Ce ne sont pas seulement des poivrons exotiques et ornementaux,
Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu,

Xem thêm ví dụ

Au fait, ne te touche pas les yeux après le poivron.
Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.
Par exemple en Israël ou nous employons plus de 1, 000 hectares -- 10, 000 dunam en termes Israélien -- de contrôle biologique des insectes nuisibles sur les poivrons sous protection, 75 pour cent des pesticides ont été réduit.
Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.
J'éspère que t'aime les poivrons.
Hy vọng cô thích tiêu.
Et si nous déployons ces petites bestioles pirates, les bonnes, par exemple, dans une parcelle de poivrons, elles vont vers les fleurs.
Và nếu chúng ta rải những con nhện hải tặc có ích này, trên một vườn ớt chuông chẳng hạn, chúng sẽ bay đến những bông hoa.
Ce ne sont pas seulement des poivrons exotiques et ornementaux, c'est un poivron qui n'est pas comestible, parce qu'il a une maladie virale transmise par ces thrips adultes.
Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu, mà là những quả ớt không ăn được nữa, vì chúng đã bị nhiễm một loại virus do bọ trĩ trưởng thành lây truyền.
Voici ce qui d'après eux prévient le cancer : les croûtes, le poivron rouge, la réglisse et le café.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Par exemple en Israël ou nous employons plus de 1,000 hectares -- 10,000 dunam en termes Israélien -- de contrôle biologique des insectes nuisibles sur les poivrons sous protection, 75 pour cent des pesticides ont été réduit.
Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.
J'ai un jambon mozzarella avec des poivrons.
Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.
Je vais prendre l' omelette au fromage de chèvre et poivron
Làm ơn cho tôi muốn # phần trứng tráng với pho mát dê và tiêu
Essaies ces poivrons.
Okay, here, thử quả ớt này đi.
Vous voyez ceci, des poivrons.
Hãy quan sát những quả ớt chuông này.
Persil, poivrons, choux et céleri
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Les graines de poivrons ont été amenés en Espagne pour la première fois en 1493, et se sont propagés vers l'Europe et l'Asie.
Hạt ớt chuông được mang đến Tây Ban Nha vào năm 1493 và từ đó lan rộng khắp các nước Châu Âu, Châu Phi, và Châu Á.
et demander à Jody pour le poivron?
và bảo Jody mua ít ớt bột được ko?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poivron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.