préalable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préalable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préalable trong Tiếng pháp.

Từ préalable trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước, tiên quyết, có sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préalable

trước

adjective

L’utilisation d’un micro lors d’une démonstration exige une réflexion préalable particulière.
Việc sử dụng micrô trong phần trình diễn đòi hỏi phải đặc biệt suy tính trước.

tiên quyết

adjective

La préparation spirituelle est la condition préalable nécessaire pour recevoir une telle manifestation spirituelle personnelle.
Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân.

có sẵn

adjective

Xem thêm ví dụ

Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Cet esprit est la force agissante de Dieu, et son action est une condition préalable pour parvenir à connaître les choses spirituelles.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Au préalable, il leur a donné des instructions très précises (Luc 10:2-12).
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Le second exige une enquête préalable sur les candidats aux ordres.
Khoản luật thứ hai đòi hỏi phải điều tra trước về các ứng viên các chức thánh.
Cette mise à jour vise à rendre obligatoire la communication préalable des frais et à clarifier les cas où l'accréditation par un tiers est requise.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Vous pouvez épargner à votre famille et à vous- même une grande tension en expliquant au préalable vos convictions fondées sur la Bible, et en précisant dans quelle mesure vous êtes disposé à participer au mariage, à moins que vous ne proposiez d’y apporter votre concours d’une autre manière.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Inspection préalable à l'Obélisque, chez Marcel, etc.
Nên kiểm tra an ninh đài Obelisk, nhà hàng Marcel's như thường lệ.
Il aurait pu se manifester au préalable à Pierre, à Jean ou à un autre disciple masculin.
Chúa Giê-su đã có thể hiện ra trước tiên cho Phi-e-rơ, Giăng hay một môn đồ nam khác.
La préparation spirituelle est la condition préalable nécessaire pour recevoir une telle manifestation spirituelle personnelle.
Sự chuẩn bị phần thuộc linh là điều kiện tiên quyết để nhận được một ấn tượng thuộc linh cá nhân.
Cela a conduit à des appels de la Maison Blanche au siège de la NASA et on m'a dit que je ne pouvais pas donner de conférences ou parler aux médias sans approbation préalable et explicite de la direction de la NASA.
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.
Une fois que vous êtes certain de bien répondre à ces conditions préalables, procédez comme indiqué dans la section suivante.
Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.
Sachant pourquoi nous avons quitté la présence de notre Père céleste et ce qui est nécessaire pour retourner auprès de lui et être exaltés avec lui, il devient très clair que rien de ce qui est relatif à notre temps sur terre ne peut être plus important que la naissance physique et la renaissance spirituelle, les deux conditions préalables à l’obtention de la vie éternelle.
Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh.
Présentez clairement le contenu et les fonctionnalités de votre application, ainsi que les conditions préalables qu'elle requiert, comme le fait de disposer d'autres applications, de périphériques ou de capteurs particuliers pour pouvoir être utilisée.
Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến.
On ne peut toutefois en saisir le sens exact que si l’on comprend au préalable la toute première prophétie rapportée dans les Écritures.
Tuy nhiên, để hiểu rõ những lời tiên tri này, chúng ta cần hiểu ý nghĩa của lời tiên tri đầu tiên được ghi trong Kinh Thánh.
Si vous êtes connecté à votre compte YouTube Premium sur mobile, vous pouvez regarder hors connexion des vidéos téléchargées au préalable.
Nếu đã đăng nhập vào YouTube Premium trên thiết bị di động, bạn có thể xem những video mình đã tải xuống.
Ne se serait- il pas épargné ces difficultés en réfléchissant au préalable à tous les facteurs en jeu ? — Proverbes 17:18.
Chẳng phải người bảo lãnh đã có thể tránh được áp lực đó nếu cẩn thận suy xét mọi yếu tố trước khi nhận bảo lãnh sao?—Châm-ngôn 17:18.
De plus, si vous utilisez des rapports préalables au lancement pour identifier les problèmes liés à votre application, les plantages détectés lors des tests sont inclus sur la liste d'ANR et de plantages de votre application.
Ngoài ra, nếu bạn sử dụng báo cáo trước khi ra mắt để xác định các sự cố xảy ra với ứng dụng của mình, thì các sự cố phát hiện thấy trong quá trình thử nghiệm sẽ được liệt kê cùng với ANR và sự cố của ứng dụng.
Aucune expérience préalable des requêtes média CSS ou de la modification du code d'annonce AdSense n'est requise pour suivre cet exemple.
Bạn không cần có kinh nghiệm trước về truy vấn phương tiện CSS hay việc sửa đổi mã quảng cáo AdSense để làm theo ví dụ này.
Si vous souhaitez tester le format AMP au préalable, vous pouvez commencer par le modèle Paired.
Nếu muốn chạy thử AMP trước, bạn có thể bắt đầu với chế độ Kết hợp.
Quelques jours avant la réunion, le président Tateoka s’est senti poussé, par un sentiment qu’il a éprouvé, à inviter tous les missionnaires de cette zone à assister à la réunion des dirigeants, au lieu de n’inviter que le petit nombre de frères et sœurs prévu au préalable.
Một vài ngày trước buổi họp, Chủ Tịch Tateoka đã có một ấn tượng, một cảm giác trong lòng, là phải mời tất cả những người truyền giáo của khu bộ truyền giáo đó đến dự buổi họp lãnh đạo, thay vì một số ít anh cả và chị truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo như đã dự định.
Se repentir et aller au Christ par les alliances et les ordonnances du salut sont des conditions préalables et une préparation pour être sanctifié par la réception du Saint-Esprit et se tenir sans tâche devant Dieu au dernier jour.
Việc hối cải và đến cùng Đấng Ky Tô qua các giao ước và các giáo lễ cứu rỗi là điều tiên quyết và một sự chuẩn bị để được thánh hóa bởi sự tiếp nhận Đức Thánh Linh và đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.
D’après l’historien grec Xénophon, quand Cyrus pénètre dans Babylone, il ordonne à tous les habitants de rester chez eux, car ses cavaliers ont pour “ instructions préalables de tuer toute personne prise dehors ”.
Theo sử gia Xenophon người Hy Lạp thì khi Si-ru tiến vào Ba-by-lôn, ông ra lệnh cho mọi người phải ở trong nhà vì kỵ binh của ông được “lệnh giết bất cứ ai họ gặp ngoài cửa”.
Une condition préalable essentielle à l’application de Prêchez mon Évangile est la dignité personnelle devant le Sauveur.
Điều kiện tiên quyết thiết yếu để trở thành những người truyền giáo như trong Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta là sự xứng đáng cá nhân trước mặt Đấng Cứu Rỗi.
Une condition préalable est d’avoir une connaissance exacte de ce qu’il approuve et désapprouve.
Điều kiện tiên quyếtphải hiểu biết chính xác về những gì Ngài chấp nhận và không chấp nhận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préalable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.