por siempre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por siempre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por siempre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por siempre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn, 永遠, luôn, đời đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por siempre

mãi mãi

(forever)

vĩnh viễn

(eternally)

永遠

(forever)

luôn

(evermore)

đời đời

(eternally)

Xem thêm ví dụ

por siempre durará.
do luôn được ngài dẫn dắt.
No podemos escondernos por siempre.
Chúng ta ko thể lẩn trốn mãi.
Todo lo hecho por Dios durará por siempre.
Những gì chúa đã làm sẽ tồn tại vĩnh viễn.
Si destruyes a Grendel por mi te pertenecerá por siempre y por siempre, y por siempre.
Nếu ngươi tiêu diệt Grendel cho ta, nó sẽ mãi là của ngươi, mãi mãi là của ngươi.
No podemos seguir volando por siempre.
Ta không thể bay mãi được.
No te quedarás aquí por siempre.
Cô sẽ không ở đây mãi.
* Y esta gloria será una continuación de las simientes por siempre jamás, DyC 132:19.
* Vinh quang của ngươi là sự tiếp nối dòng dõi mãi mãi, GLGƯ 132:19.
No puedes protegerme por siempre.
Cha không thể bảo vệ con mãi mãi.
No puedes esconderte por siempre.
Cậu ko thể trốn mãi được.
Y por siempre tendrás mi gratitud.
Tôi sẽ luôn luôn biết ơn ngài.
puedes encontrarle en el Reino de los Cielos y vivir allí por siempre.
cầu được gặp người ở nơi thiên đường và sống đời đời.
Por siempre y para siempre... vale la pena
Mãi mãi... và luôn luôn... xứng đáng.
Me dijo que la sangre de escorpión correría en mis venas por siempre.
Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi.
donde por siempre los mansos
Muôn người trên trái đất sống yên vui,
El personaje quiere vivir por siempre, se "descarga" en su ambiente.
Người này muốn bất tử nên đã hòa mình vào thế giới xung quanh.
Será recordado por siempre.
Và luôn được nhớ đến.
fiel a tu Reino por siempre seré.
quyết tâm theo Chúa, luôn luôn giữ lòng trung kiên.
Rey, vive por siempre.
Tâu đức vua, vạn tuế ngài.
la Tierra en herencia por siempre jamás.
và hứa ban cho họ cơ nghiệp ở trong địa đàng.
El reino milenario permanecerá por siempre.
Vương quốc này trường tồn cả ngàn năm.
Me buscarán por siempre.
Chúng sẽ săn đuổi anh, và chúng sẽ đuổi cùng giết tận.
Seremos amigos por siempre
Chúng ta sẽ mãi mãi là bạn
Eso haría que fuera así por siempre.
Trời ơi, cứ như thế thì lòng vòng mãi.
Pero el puede romperse el cuello y ser un lisiado por siempre.
Nhưng anh ta có thể bị gãy cổ và bị tàn tật suốt đời.
Los honraremos por siempre.
Chúng ta sẽ mãi mãi vinh danh họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por siempre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.