por suerte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por suerte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por suerte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por suerte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngẫu nhiên, may mắn, sung sướng, tình cờ, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por suerte
ngẫu nhiên(by accident) |
may mắn(luckily) |
sung sướng(happily) |
tình cờ(by accident) |
may(luckily) |
Xem thêm ví dụ
Por suerte para mí y mi hermanito, tuvo un final feliz. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Por suerte para ellas. May cho họ đấy chứ. |
Muchos en sus familia se contagiaron, pero por suerte ella sobrevivió. Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót. |
Por suerte para nosotros vivimos en una era de espectaculares avances biomédicos. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
La quimio, por suerte, quedaba descartada, y el Tarceva, una pastillita blanca, se convirtió en mi tratamiento. Hóa trị bị hủy bỏ, thật may mắn, và Tarceva, loại thuốc viên trắng nhỏ trở thành liệu pháp chữa trị cho tôi. |
Por suerte para usted, nada de esto va a suceder porque nunca te casarás con ella. May cho ngài là những chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra vì ngài sẽ không bao giờ lấy được chị ấy. |
Pero por suerte, hay un drenaje justo aquí. May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này. |
Por suerte tenía las dos cosas. May mắn là, tôi đã có cả hai. |
Por suerte para ti Vukmir no se ha dado cuenta todavía. May mắn của anh Vukmir chưa nhận ra điều ấy. |
Por suerte, hay muchos castillos en nuestro país. May mắn thay, trong nước tôi có rất nhiều lâu đài. |
Por suerte, yo tengo la respuesta. Thật may mắn, tôi đã có câu trả lời. |
Por suerte para mí, Baba no era uno de ellos. May cho tôi, Baba không phải là một trong bọn họ. |
Por suerte mamá no estaba en casa. Rất may, Mẹ không có ở nhà. |
Por suerte no vengo armado. May cho nó là tôi không có vũ khí. |
Por suerte, podemos ofrecerles una oportunidad. May mắn rằng chúng tôi có một cơ hội cho bạn. |
Por suerte, tengo un mapa. May mắn là chú có cái bản đồ này |
Por suerte, todos los que estamos en la Tierra somos veteranos de guerra. May thay, tất cả mọi người trên thế gian đều là cựu chiến binh cả. |
Por suerte que soy alguien. May mắn là ta ko phải là những người khác. |
Y por suerte para Supergirl, es amigo del fotógrafo ganador del Premio Pulitzer Jimmy Olsen. Và may mắn cho Nữ Siêu Nhân, cô ấy là bạn bè với Pulitzer nhiếp ảnh gia đoạt giải Jimmy Olsen. |
Por suerte, Ana y Nicéforo terminaron compartiendo muchos intereses intelectuales, debatiendo sobre los principales eruditos de ese tiempo. May mắn thay, Anna và Nikephoros cuối cùng cũng chia sẻ được nhiều sở thích trí tuệ, tổ chức và tranh luận về các học giả hàng đầu thời ấy. |
Por suerte, el bulto resultó ser benigno. May mắn thay, khối u của cô được chẩn đoán là lành tính. |
Por suerte para ti no fue necesario. May cho anh là chuyện đó đã không trở nên cần thiết nhỉ? |
Por suerte, el video no tiene audio. May mắn thay, đoạn phim này không có tệp âm thanh nào. |
Pero por suerte para nosotros, las finanzas de Mendel muestran pagos mensuales a Finest Matchmaking. Tài chính của Mendel cho thấy khoản chi trả hàng tháng cho Finest Matchmaking. |
Por suerte para ti esas reglas no estaban cuando peleamos. May cho cậu đó không phải là luật khi chúng ta chiến đấu với nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por suerte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por suerte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.