por tanto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por tanto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por tanto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por tanto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vậy thì, vì thế, cho nên, bởi vậy, hồi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por tanto

vậy thì

(therefore)

vì thế

(hence)

cho nên

(hence)

bởi vậy

(therefore)

hồi đó

(then)

Xem thêm ví dụ

Por tanto, los ángeles de Jehová advirtieron a Lot sobre la inminente destrucción.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
Por tanto, no están interesados necesariamente en hablar de temas bíblicos profundos.
Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ.
Se comprende, por tanto, que el mundo de los negocios considere al celular una bendición.
Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn.
Es muy importante, por tanto, que lleguemos a amar los recordatorios de Jehová, igual que el salmista.
Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao!
Por tanto, ¿cómo deberíamos considerar la oración cabalista de corrección o tikkun?
Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào?
Por tanto, si cambias de Chromebook, podrás restaurar los datos de tus aplicaciones de Android.
Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình.
Por tanto, los estudiantes tienen que llegar a amar y a respetar a Jehová (Ro 14:7, 8).
Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8.
Así que yo pensaba, esta estación que es odiada por tanta gente debe estar haciendo algo bien.
Nên tôi đã nghĩ, bạn biết đấy, đài truyền thanh bị ghét bởi rất nhiều người chắc hẳn đã làm điều gì đúng đắn.
Mi verdadero amor pasión: por tanto, el perdón, y no atribuir esta entrega a la luz del amor,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Por tanto, la mejor manera de pensar acerca del tiempo es que esta representado por etiquetas.
Vẫy nên cách đơn giản nhất để nghĩ về nó là " nó là một kí hiệu đánh dấu ".
Quienes no reconocen Su gloria son, por tanto, inexcusables.
Vì thế những người không nhận biết sự vinh hiển của Đức Chúa Trời không thể nào chữa mình được.
Por tanto no veáis los juguetes como algo solamente para usarse por mujeres.
Vì vậy, đừng nghĩ sex toy là một cái gì đó chỉ để cho phụ nữ.
Por tanto, los cabezas de familia deben fijarse en qué piensan ponerse los miembros de su hogar.
Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào.
Por tanto, ¿cómo podemos tener un ministerio más productivo?
Vậy, chúng ta có thể làm gì để thánh chức đạt nhiều kết quả hơn?
Por tanto, la industria pesquera de Galilea se consideraba un negocio floreciente en los tiempos de Jesús.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Por tanto, sean bondadosos y estén agradecidos de que Dios es bondadoso.
Vậy hãy tử tế và biết ơn rằng Thượng Đế là Đấng nhân từ.
Por tanto, el odio del mundo es una verdadera amenaza.
Vì vậy, sự ghen ghét của thế gian là mối đe dọa thật.
Los pechos me dolían por tanta leche.
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa.
Por tanto, piensa en qué cosas puedes hacer para alegrar tu vida.
Vì thế, hãy nghĩ về những việc bạn có thể làm để gia tăng niềm vui trong cuộc sống.
Esto significaba una nueva relación con Jehová Dios, y, por tanto, un nuevo aprisco de ovejas figurativo.
Giao-ước mới nầy có nghĩa là một liên-hệ mới với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức một chuồng tượng-trưng mới.
¿Me perdonas... por tantas cosas?
Em có tha thứ cho anh... vì rất nhiều chuyện?
Por tanto, tenemos derecho a hacer unas cuantas preguntas importantes: ¿Cuál es el verdadero nombre de Dios?
Vì thế, chúng ta có quyền đặt ra vài câu hỏi quan trọng như: Danh thật của Đức Chúa Trời là gì?
Por tanto, los cristianos debemos examinar a qué damos prioridad en la vida.
Do đó, tín đồ Đấng Christ nên xem xét những ưu tiên và mục tiêu của họ trong đời sống.
Por tanto, respetamos y obedecemos de buena gana el mandato de Cristo de ‘ir y hacer discípulos’.
Vì vậy, chúng ta tôn trọng và sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh của Đấng Christ là đi đào tạo môn đồ.
Por tanto, es fundamental que los padres sepan con quiénes se relacionan sus hijos y dónde.
Vì thế điều rất quan trọng là cha mẹ phải biết con mình chơi với ai và ở đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por tanto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.