porco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chi lợn, heo, con heo, lợn, Heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porco

chi lợn

noun

heo

noun

Pela paz e abundância sob o controle dos porcos!
Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị.

con heo

adjective

O que quer que tenha acontecido, culpa o porco.
Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.

lợn

noun

Sabes o que se diz sobre pérolas e porcos?
Con biết họ nói gì về ngọc trai với những con lợn không?

Heo

Xem thêm ví dụ

Então não comes carne de porco?
Vậy là cậu không ăn thịt heo?
O grande, grande Corbett, um porco.
Corbett vĩ đại với một con heo.
Pela paz e abundância sob o controle dos porcos!
Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị.
É religioso que nem um porco.
Hắn sùng đạo như một con heo.
Os porcos, por exemplo.
Hãy nhìn loài lợn xem.
O que quer que tenha acontecido, culpa o porco.
Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.
Meese treinaram porcos num chiqueiro de Skinner, mas houve uma reviravolta no resultado.
Meese huấn luyện cho những con lợn trong một cái chuồng nuôi kiểu hộp Skinner, nhưng có thêm một thay đổi nhỏ.
Os seres humanos responderam a esta pergunta há 6000 anos. Domesticámos os porcos para transformar os desperdícios de comida em alimentos.
Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn.
Um porco, isso que é.
Một con heo.
Pode parecer um naco saboroso, ou uma cabeça de porco com asas -- ( Risos ) mas se for atacada, ergue uma barreira de luz -- de facto, uma barreira de torpedos de fotões.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Antes de ler, pode ser útil entender que “[dar] o que é santo aos cães” e “[lançar] aos porcos vossas pérolas” significa compartilhar algo que é sagrado com aqueles que não o apreciarão ou entenderão seu caráter sagrado.
Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó.
Raio de porcas.
Đinh ốc lỏng hết.
Isso é um porco?
Gì thế, con lợn hả?
Nos Países Baixos, de onde eu venho, quase nunca se vêem porcos, o que é muito estranho, porque, para uma população de 16 milhões de pessoas, temos 12 milhões de porcos.
Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn.
Quanto a você, você come vacas, porcos, aves, peixes e muito mais.
Loài người các cậu ăn thịt bò, lợn, gà, cá...
A parte artesanal é que isto é uma válvula cardíaca de um porco montada na parte complexa, que é uma estrutura de metal com memória de forma.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
Como podem ver, alguns dos primeiros passageiros do comboio eram porcos e ovelhas.
Như bạn thấy đấy, một số hành khách đi tàu đầu tiên chính là lợn và cừu.
Eu disse-lhe de comer a porcos!
Tao nói là cho lợn ăn ngay!
Mas embora muitos tenham o sonho de voar, a cabeça de Andrei não está nas nuvens: seu interesse está nas porcas e parafusos.
Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay.
É apenas uma pêga porca Alemã.
Chỉ là con đĩ của bọn Đức.
E deixe-me dizer-lhe, sua mãe, abençoá-la, ainda pode fazer-me, uh, guinchar como um porco.
Và để bố cho con biết điều này, mẹ con, cầu trời phù hộ cho bà ấy, vẫn có thể khiến bố, ừm, la lên giống như một con lợn vậy.
Como muitas outras espécies, o morcego-nariz-de-porco usa a ecolocação ao caçar insetos.
Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng.
Acredito que pássaros e porcos nasceram para ser amigos.
Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn.
Se não tivermos ceticismos e humildade. então será uma viagem realmente curta passar de reformador para autocrata. Penso que, para isso, basta ler " O Triunfo dos Porcos " para captar essa mensagem de como o poder corrompe as pessoas.
Và nếu không đa nghi và khiêm tốn, thì con đường từ tái thiết đến chuyên chế sẽ rất ngắn, và bạn sẽ chỉ cần đọc " Trại nuôi súc vật " để biết quyền lực làm hỏng con người như thế nào.
Não se esqueça do porco, do gato e da tartaruga.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.