portail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portail trong Tiếng pháp.

Từ portail trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổng, cửa chính, Cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portail

cổng

noun

Faites un dessin simple d’un sentier donnant sur un portail.
Vẽ hình đơn giản của một con đuờng dẫn ngang qua một cánh cổng.

cửa chính

noun (cửa chính (nhà thờ, lâu đài)

Cổng

noun (point d'entrée)

Faites un dessin simple d’un sentier donnant sur un portail.
Vẽ hình đơn giản của một con đuờng dẫn ngang qua một cánh cổng.

Xem thêm ví dụ

En fait, maintenant j'appelle le fauteuil roulant sous- marin " Portail ", parce qu'il m'a poussée littéralement dans une nouvelle manière d" être dans des dimensions nouvelles et dans un nouveau niveau de conscience.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Paris Live Session Albums de Lily Allen Paris Live Session est extended play exclusivement enregistré pour iTunes de la chanteuse anglaise Lily Allen, sorti le 24 novembre 2009 par Regal Recordings . ↑ (en) « Lily Allen Paris Live Sessions - EP », iTunes (consulté le 1er septembre 2009) Portail de la musique
Paris Live Session là EP của nữ ca sĩ người Anh Lily Allen, phát hành ngày 24 tháng 11 năm 2009 độc quyền trên iTunes bởi hãng Regal Recordings. ^ “Lily Allen Paris Live Sessions - EP”. iTunes.
Ouvrez le portail!
Chúng phá cổng rồi kìa!
14 Pierre a frappé au battant du portail, qui donnait sur une cour devant la maison.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
Le portail va s'autodétruire.
Nó sẽ xe toạt mọi thứ gần nó.
C’était l’hiver et ses enfants frissonnaient au portail, ombres chinoises se découpant sur une maison en flammes.
Mùa đông, và bọn trẻ của ông ta run rẩy ở cổng trước, in bóng vào một ngôi nhà đang cháy.
« Toutes les cinq minutes, [Joshua] courait jusqu’au portail pour voir s’ils arrivaient.
“Cứ vài phút [Joshua] lại chạy ra cổng để xem họ đến chưa.
Naver a été créé en juin 1999 en tant que premier site web de portail sud-coréen avec un moteur de recherche auto-développé.
Naver đã được sáng lập vào tháng 6 năm 1999 và là cổng thông tin tìm kiếm đầu tiên tại Hàn Quốc với một công cụ tìm kiếm tự phát triển.
Ce message s'affiche si vous utilisez un portail Wi-Fi auquel vous devez vous connecter pour accéder à Internet.
Bạn sẽ gặp lỗi này nếu đang sử dụng một cổng Wi-Fi yêu cầu bạn đăng nhập trước khi có thể kết nối mạng.
Fiche Planete-jeunesse.com (ja) Official Mahō no Tenshi Creamy Mami site sur Studio Pierrot. (en) Curtain Call sur l’Internet Movie Database (en) Eien no Once More sur l’Internet Movie Database (en) Long Goodbye sur l’Internet Movie Database (en) Lovely Serenade sur l’Internet Movie Database (en) Mahô no Tenshi Creamy Mami sur l’Internet Movie Database (en) Mahô no Tenshi Creamy Mami VS Mahô no Princess Minky Momo Gekijou no Daikessen sur l’Internet Movie Database (en) Majokko Club Yoningumi A-kuukan Karano Alien X sur l’Internet Movie Database (en) Mami Emi Pelsia Adesugata Mahô no Sannin Musume sur l’Internet Movie Database (en) Perfect Memory sur l’Internet Movie Database Portail de l'animation et de la bande dessinée asiatiques Portail des séries télévisées Portail du Japon
Internet Movie Database Curtain Call tại Internet Movie Database Eien no Once More tại Internet Movie Database Long Goodbye tại Internet Movie Database Lovely Serenade tại Internet Movie Database Mahô no Tenshi Creamy Mami tại Internet Movie Database Mahô no Tenshi Creamy Mami VS Mahô no Princess Minky Momo Gekijou no Daikessen tại Internet Movie Database Majokko Club Yoningumi A-kuukan Karano Alien X tại Internet Movie Database Mami Emi Pelsia Adesugata Mahô no Sannin Musume tại Internet Movie Database Perfect Memory tại Internet Movie Database Bản mẫu:Studio Pierrot magical girl series
Tandis que je remontais l’allée, j’ai vu une pierre placée dans un jardin bien entretenu près du portail.
Trong khi đang đi bộ, thì tôi nhìn thấy một tảng đá được đặt trong một khu vườn được gìn giữ rất sạch sẽ tại cửa ra vào.
Mais le commandant Krang a dit que ça ouvrira un portail vers une autre dimension?
Nhưng gã Chỉ huy Krang nói là nó sẽ mở ra cổng đến chiều không gian khác?
Famille Mars (en) Forbes.com: Forbes World's Richest People Portail des entreprises Portail des États-Unis
Forbes.com: Công ty tư nhân lớn nhất Mỹ
Portail de Meurthe-et-Moselle
Xã của tỉnh Meurthe-et-Moselle
De nombreux internautes connaissent leur première expérience YouTube au travers de cette "porte d'entrée" ou "portail", qui est pour nous une page essentielle.
Trang chủ là cửa trước hay cổng chính mà qua đó nhiều người dùng trải nghiệm YouTube.
Accéder au portail de Haas depuis un ordinateur et récupérer le code nécessaire " clé "
Truy cập vào cổng Haas từ một máy tính và lấy các yêu cầu " Mã chủ chốt "
Liste des souverains du royaume moundang de Léré Moundang (peuple) Moundang (langue) ↑ Décret n° 1071/PR/PM/MAT/2010 du 13 décembre 2010 ↑ Décret n° 744/PR/PM/MISP/2013 Portail du Tchad
Thủ phủ của nó là thị trấn Biltine. ^ Décret n° 794/PR/PM/MISP/2010.
Elle est en connexion avec Lithia, selkie gardienne du portail de Zenith.
Selkie của cô là Linthea, selkies của Zenith.
La communauté s'a élargi cependant que le lectorat de les magazines féminins de Singapor a commencé à préférer l'Internet, transformant le portail dans la plus connue communauté féminine en ligne de Singapour, avec plus de 500 000 visiteurs uniques chaque mois.
Cộng đồng đã duy trì sự mở rộng, khi tập thể độc giả của các tạp chí phụ nữ Singapore đã tiếp tục hướng đến nội dung trực tuyến, phát triển cổng vào cộng đồng phụ nữ trực tuyến lớn nhất của Singapore về sắc đẹp, thời trang và lối sống, với hơn 500,000 người truy cập thật sự mỗi tháng.
L’un d’eux contrôle nos passeports, note le numéro de notre véhicule, puis nous ouvre le portail.
Một nhân viên bảo vệ kiểm tra giấy thông hành, ghi số xe của chúng tôi, và rồi mở cánh cổng.
Faites un dessin simple d’un sentier donnant sur un portail.
Vẽ hình đơn giản của một con đuờng dẫn ngang qua một cánh cổng.
Nous devons empêcher les orcs d'ouvrir le portail.
Chúng ta phải ngăn chúng mở cánh cửa.
James River (Dakota du Nord, Dakota du Sud) James River (Virginie) Portail des lacs et cours d’eau
Sông James có thể là: Sông James (Dakotas), Bắc và Nam Dakota Sông James (Missouri) Sông James (Virginia)
En franchissant le portail, tu vas à gauche.
Khi anh ra ngoài cánh cửa đó thì hãy đi về bên tay trái, hiểu không?
En clair, vous regardez un portail vers la conscience qui a été créé par des créatures marines.
Các bạn đang cơ bản là đang nhìn vào một cánh cổng dẫn đến tiềm thức mà đã được thiết kế bởi những sinh vật biển.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.