portanto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portanto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portanto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ portanto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portanto

bởi vậy

adverb

Fui recentemente forçado a me separar de um sócio ladrão e portanto preciso de um substituto.
Tôi vừa mới tống cổ 1 thằng ăn trộm ra và bởi vậy tôi cần người khác thay thế.

cho nên

adverb

Não, nunca entenderei, portanto não é necessário que me expliques.
Không, em sẽ không bao giờ hiểu điều đó, cho nên đừng tìm cách giải thích với em.

vì thế

adverb

Ecbert é tão culpado como o Aelle, portanto fazemos-lhe o mesmo.
Ecbert cũng tội lỗi như Aelle vì thế bọn mình nên làm thế với hắn

vậy thì

adverb

Aprendi que a pergunta “portanto, o que deve ser feito?”
Tôi thấy rằng câu hỏi “vậy thì sao?”

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Portanto, é uma parte muito importante dos dados.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Portanto, em vista disso, não pode haver dúvida de que Maria não teve outros filhos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
14 Portanto, amados, visto que vocês aguardam essas coisas, façam o máximo para que ele finalmente os encontre sem mancha e sem defeito, e em paz.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
2 Portanto, o rei mandou convocar os sacerdotes-magos, os adivinhos,* os feiticeiros e os caldeus,* para que dissessem ao rei o que ele havia sonhado.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Certamente que não; portanto, esforce-se a apreciar o que há de bom no cônjuge e expresse esse seu apreço com palavras. — Provérbios 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Portanto, vibramos ao saber o tema do congresso de distrito deste ano: “A Palavra Profética de Deus”.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Portanto, você só pode ter verdadeira felicidade se satisfizer essas necessidades e se seguir a “lei de Jeová”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Portanto, o que fazer?
Vậy chúng ta cần làm gì?
Portanto, nos EUA, desde o advento dos tratamentos em meados da década de 90, houve um decréscimo de 80% no número de crianças infetadas com VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Pode-se provar que essas predições foram escritas com muita antecedência, sendo, portanto, profecias genuínas?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Portanto, no cumprimento da profecia, o enfurecido rei do norte fará uma campanha contra o povo de Deus.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Aprende os seus porquês e portantos, as suas causas e correlações, a sua lógica, as suas falácias.
Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí
(Risos) E portanto foi isso que eu fiz.
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
21 Portanto, Geazi correu atrás de Naamã.
21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man.
E não obstante terem sido eles levados, retornarão e ocuparão a terra de Jerusalém; serão, portanto, arestituídos à terra de sua herança.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Portanto, encontramos alguns investidores, estes pagam por um conjunto de serviços, e se estes serviços forem bem sucedidos, então, melhoram os resultados, e com estas reduções de transgressões medidas, o governo poupa dinheiro, e com estas poupanças, pode pagar os resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Portanto, três tipos de visão.
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?
Portanto, irmãos, . . . temos denodo para com o caminho de entrada no lugar santo, pelo sangue de Jesus.” — Hebreus 10:19.
Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
“Ide, portanto, e fazei discípulos de pessoas de todas as nações, . . . ensinando-as a observar todas as coisas que vos ordenei.” — Mateus 28:19, 20.
Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
Portanto, repita o treinamento de modo regular.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Portanto, o apóstolo de Jesus, João, introduz a Revelação com estas palavras: “Feliz é quem lê em voz alta, e os que ouvem as palavras desta profecia e observam as coisas escritas nela, pois o tempo designado está próximo.” — Revelação 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
4 E aconteceu que depois de haver terminado o navio de acordo com a palavra do Senhor, meus irmãos viram que estava bom e que o trabalho fora muito bem executado; tornaram a ahumilhar-se, portanto, diante do Senhor.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Portanto, vamos analisar três perguntas.
Vậy, chúng ta hãy xem xét ba câu hỏi.
Portanto, se eu puser este líquido num campo magnético, ele altera de aspeto.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portanto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.