porte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porte trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là DWT. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porte

DWT

Xem thêm ví dụ

Tudo o que podíamos fazer era tentar alcançar o porto que ficava em Ápia, a 64 quilômetros dali.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
[ Quebrando abrir a porta do monumento. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Após esta operação o Essex retornou ao porto de São Francisco para a sua única manutenção em tempo de guerra.
Sau chiến dịch này, Essex hướng về San Francisco nơi nó được đại tu lần duy nhất trong chiến tranh.
Se esta opção estiver assinalada, a câmara tem de estar ligada numa das portas série (conhecidas como COM no Microsoft Windows) do seu computador
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
O Ébola espreita atrás da porta, que em breve poderá ser a nossa.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
3 EUA/Porto Rico: armazenamento de qualidade original ilimitado gratuito para fotos e vídeos captados com o Pixel até ao final de 2020, bem como armazenamento de alta qualidade ilimitado gratuito para fotos tiradas com o Pixel posteriormente.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Qualquer coisa que entrar por essa porta, usas a granada ST.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Em Madrid, Maria Gonzalez está à porta de casa, ouvindo o seu bebé a chorar e a chorar, tentando decidir se deve deixá-lo chorar até adormecer ou pegar nele e aconchegá-lo.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Estava sentado no porta-bagagem da minha velha mini van, num estacionamento da faculdade, quando decidi cometer suicídio.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Porque você não tem espaço suficiente no porta-malas.
Anh không có một thùng xe rỗng.
Bata na porta...
Thì gõ cửa vậy.
As portas não vão aguentar.
Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.
O Primeiro Esquadrão do Pacífico da Marinha Imperial Russa, comandado pelo Almirante Wilgelm Vitgeft, foi pego de surpresa em Port Arthur visto que o bloqueio da Marinha Imperial Japonesa começou em 8 de fevereiro de 1904 com a Batalha de Port Arthur.
Đội tàu Thái Bình Dương thứ nhất của Hải quân Đế quốc Nga, dưới sự chỉ huy của Đô đốc Wilgelm Vitgeft, đã bị mắc kẹt tại Cảng Lữ Thuận kể từ khi có phong tỏa của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bắt đầu từ ngày 8 tháng 2 năm 1904 với Hải chiến cảng Lữ Thuận.
Abra a porta!
Mở cửa ra!
Mercutio Não, ́tis não tão profunda como um poço, nem tão largo como uma porta da igreja; mas ́tis o suficiente,'sarja servir: pedem- me para amanhã, e você deve me achar um homem grave.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Por favor, abra a porta.
Mở cửa đi mà.
Ela também é doadora, arrecadadora de fundos e porta-voz internacional da organização Keep a Child Alive, que visa acelerar as ações para combater a AIDS, incluindo o fornecimento de medicamento anti-retroviral para crianças e suas famílias com HIV.
Cher là nhà tài trợ, quyên góp và đại sứ quốc tế cho Keep a Child Alive, một tổ chức thúc đẩy hành động chống lại căn bệnh thế kỷ AIDS, bao gồm cung cấp thuốc kháng virus cho trẻ em và gia đình nhiễm HIV/AIDS.
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Ali elas podem ser vistas comendo as folhas dos ramos altos das acácias espinhentas, ou apenas olhando à distância, num porte característico da girafa.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
Pelo poder do espírito de Deus, as Testemunhas de Jeová têm conseguido realizar uma façanha sem precedentes na história humana, a de pregar as boas novas do Reino a milhões de pessoas, quer às portas, quer de outra forma.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Na entrada de cada porta há a oportunidade de escolher um caminho diferente.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Portos exóticos e grandes festas e crepúsculos espetaculares...
Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ...
Atenda a porta antes que ele entre pelos fundos.
Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà.
Após sairmos dessa porta, não vamos voltar
Chúng ta sẽ ko quay trở lại nơi đây

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.