porteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thủ môn, thủ thành, người gác cổng, Thủ môn, người gác cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porteiro

thủ môn

thủ thành

người gác cổng

(porter)

Thủ môn

người gác cửa

(doorman)

Xem thêm ví dụ

Os sacerdotes que serviam como porteiros colocavam ali todo o dinheiro que se trazia à casa de Jeová.
Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va.
Qual porteiro figurativo, João, o Batizador, acolheu o Pastor Excelente, Jesus.
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
+ 38 Obede-Edom e seus irmãos, 68 ao todo, além de Obede-Edom, filho de Jedutum, e Hosa eram porteiros. 39 Zadoque,+ o sacerdote, e seus companheiros de sacerdócio estavam diante do tabernáculo de Jeová no alto sagrado que havia em Gibeão,+ 40 para fazer regularmente ofertas queimadas a Jeová no altar da oferta queimada, de manhã e ao anoitecer, e para fazer tudo o que está escrito na Lei que Jeová havia ordenado a Israel.
+ 38 Ô-bết-ê-đôm cùng các anh em ông, tổng cộng 68 người; Ô-bết-ê-đôm, con trai Giê-đu-thun, và Hô-sa là những người gác cổng; 39 thầy tế lễ Xa-đốc+ cùng các thầy tế lễ khác ở trước lều thánh của Đức Giê-hô-va trên nơi cao tại Ga-ba-ôn+ 40 để đều đặn dâng lễ vật thiêu cho Đức Giê-hô-va vào buổi sáng cũng như chiều tối trên bàn thờ dâng lễ vật thiêu, và làm mọi điều được ghi trong Luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã truyền cho Y-sơ-ra-ên.
Entregou sua carta ao porteiro de serviço, que o fez passar para a sala de espera e mergulhou no interior do palácio.
Chàng trao bức thư của mình cho nha môn, người này dẫn chàng vào phòng đợi, rồi vào sâu mãi phía trong.
Além disso, os meus pais e os pais dos meus amigos pareciam sair-se bem a guiar táxis e a trabalhar como porteiros.
Bên cạnh đó, cha mẹ tôi và cha mẹ của bạn tôi dường như hài lòng với việc lái taxi và làm người gác cổng.
10 Então foram, chamaram os porteiros da cidade e os informaram: “Entramos no acampamento dos sírios, mas não havia ninguém lá; não ouvimos nenhuma voz.
10 Vậy, họ đi gọi những người gác cổng thành và nói: “Chúng tôi đã vào trại của người Sy-ri nhưng chẳng thấy ai ở đó, cũng chẳng nghe tiếng của một người nào.
Também percebeu ali que "os judeus eram capazes de todos os tipos de trabalho", desde ricos empresários a comerciantes, artesãos e porteiros.
Ở đó ông cũng nhận ra rằng "người Do Thái có khả năng đảm đương mọi loại công việc," từ những doanh nhân giàu có và các giáo sư, tới các thương nhân, thợ thủ công và người bốc vác.
7 Assim que terminou a reconstrução da muralha,+ coloquei as portas no lugar;+ depois os porteiros,+ os cantores+ e os levitas+ receberam designações.
7 Vừa khi tường được xây lại,+ tôi lắp các cánh cổng+ rồi giao nhiệm vụ cho những người gác cổng,+ người ca hát+ và người Lê-vi.
O professor e o porteiro agarram na lanterna e atravessam os dois.
Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu.
Seguem-se cerca de 350 levitas, incluindo cantores e porteiros levíticos.
Rồi thì có độ 350 người Lê-vi, kể cả những người ca hát dòng Lê-vi và những người giữ cửa.
Por que o porteiro o deixou subir?
Mà sao người gác cổng lại để anh lên?
Tu eras porteiro...
Ông bác này từng là bảo vệ.
Se o porteiro tinha colete, poderá ter sido assim que o sujeito desenvolveu o MO.
Nếu bảo kê mặc áo chống đạn, đó có thể là cách hung thủ phát triển hanh vi của mình.
45 Os porteiros:+ os filhos de Salum, os filhos de Ater, os filhos de Talmom, os filhos de Acube,+ os filhos de Hatita e os filhos de Sobai, 138.
45 Những người gác cổng:+ con cháu Sa-lum, con cháu A-te, con cháu Tanh-môn, con cháu A-cúp,+ con cháu Ha-ti-ta và con cháu Sô-bai, gồm 138 người.
Nós, professores de inglês, somos os porteiros.
Chúng tôi những giáo viên tiếng Anh là những người gác cống.
Estou cansado de ser porteiro do Fury.
Tôi đang bắt đầu thấy hơi chán việc làm lao công cho Fury rồi.
Não como os porteiros.
Không như người mở cửa!
O bêbado, o porteiro, está encolhido a um canto, a rezar a Santo António porque é o único santo de que se lembra.
Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi.
*+ 14 Além disso, de acordo com as instruções de Davi, seu pai, Salomão designou as turmas de sacerdotes+ para os seus serviços; também designou os levitas para os seus postos, para que dessem louvor+ e servissem diante dos sacerdotes de acordo com a rotina diária; e designou os porteiros nas suas turmas para os diversos portões;+ pois essas eram as ordens de Davi, o homem do verdadeiro Deus.
*+ 14 Ông cũng chỉ định các ban thầy tế lễ+ để phục vụ theo luật lệ của cha mình là Đa-vít, và chỉ định người Lê-vi vào các vị trí phục vụ, để ngợi khen+ và phục vụ trước mặt các thầy tế lễ theo thông lệ hằng ngày, đồng thời chỉ định những người gác cổng tùy theo ban của họ để gác các cổng khác nhau,+ vì đó là mệnh lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
Nesta última vigília, o porteiro podia facilmente ser vencido pelo sono.
Vào canh cuối đó, người canh cửa dễ bị thiếp đi.
Para este o porteiro abre, e as ovelhas escutam a sua voz, e ele chama por nome as suas próprias ovelhas e as conduz para fora.
Người canh cửa mở cho, chiên nghe tiếng người chăn; người chăn kêu tên chiên mình mà dẫn ra ngoài.
23 Dos levitas havia Jozabade, Simei e Quelaías (isto é, Quelita), Petaías, Judá e Eliézer; 24 dos cantores: Eliasibe; e dos porteiros: Salum, Telém e Uri.
23 Trong số người Lê-vi có Giô-xa-bát, Si-mê-i, Kê-la-gia (tức là Kê-li-ta), Phê-ta-hia, Giu-đa và Ê-li-ê-xe; 24 trong số những người ca hát có Ê-li-a-síp; trong số những người gác cổng có Sa-lum, Tê-lem và U-ri.
Numa sociedade difundida — é assim que funciona a mitologia de fundação — numa sociedade difundida, havia os porteiros, os editores, que controlavam os fluxos de informações.
Trong thế giới truyền hình -- đó là cách mà những điều không thể tưởng tượng được đang diễn ra -- trong thế giới truyền hình, có những người gác cửa, những biên tập viên, họ kiểm soát các luồng thông tin.
Acho que de agora em diante eu a chamarei " A Dama das Porteiras. "
Ta nghĩ từ nay ta sẽ gọi con là " Quý cô canh cổng "
4 O rei mandou então que Hilquias,+ o sumo sacerdote, os sacerdotes de segunda ordem e os porteiros tirassem do templo de Jeová todos os utensílios feitos para Baal, para o poste sagrado*+ e para todo o exército dos céus.
4 Vua truyền lệnh cho thầy tế lễ thượng phẩm Hinh-kia,+ các thầy tế lễ phó cùng những người giữ cửa rằng họ phải đem khỏi đền thờ Đức Giê-hô-va mọi vật dụng đã làm cho Ba-anh, cho cột thờ*+ cùng cả đạo quân trên trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.