português trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ português trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ português trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ português trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếng Bồ-đào-nha, người Bồ-đào-nha, tiếng Bồ Đào Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ português

tiếng Bồ-đào-nha

proper (De 3 (língua)

người Bồ-đào-nha

noun

tiếng Bồ Đào Nha

adjective (Uma língua romântica, falada principalmente em Portugal, Brasil, Angola, Cabo Verde, Timor Leste, Guiné-Bissau, Macau, Moçambique, São Tomé e Príncipe.)

Xem thêm ví dụ

No ano de 1975 ocorreram conflitos entre duas facções rivais em Timor Português.
Trong suốt năm 1975, một cuộc đấu tranh nội bộ gay gắt đã diễn ra giữa các bè phái kình địch tại Timor thuộc Bồ Đào Nha.
Raúl pediu que ele lesse a página em português no folheto.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
Reconhecidamente, o português é a única língua nacional oficial do Brasil.
Tiếng Bồ Đào Nha thực tế là ngôn ngữ duy nhất của người Brasil.
Quando chegamos à sede no Brasil, começamos a aprender português.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
Português (Brasil e Portugal)
Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha)
Queremos comer o português... e beber na cabana de Ipirú-guaçú!
Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.
Comissão Baleeira Internacional editar - editar código-fonte - editar Wikidata A Comissão Baleeira Internacional (português europeu) ou Comissão Internacional da Baleia (português brasileiro) (CBI ou CIB; em inglês, International Whaling Commission - IWC) é uma organização internacional instituída pela Convenção Internacional para a Regulação da Actividade Baleeira, firmada em Washington, em 2 de dezembro de 1946, com o propósito de «prever a conservação judiciosa» das baleias e, «por conseguinte, de tornar possível o desenvolvimento ordenado da indústria baleeira».
Ủy ban Cá voi Quốc tế (IWC) là một cơ quan quốc tế được thành lập theo các điều khoản của Công ước Quốc tế về Quy định Đánh bắt cá voi (ICRW), được ký kết tại Washington, DC, Hoa Kỳ, vào ngày 2 tháng 12 năm 1946 để " cung cấp cho việc bảo tồn thích hợp các đàn cá voi và do đó có thể tạo ra sự phát triển có trật tự của ngành đánh bắt cá voi ".
O manual de alfabetização do aluno, Tereis Minhas Palavras (item no. 34476 059), encontra-se disponível em inglês, francês, português e espanhol.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
As características mais impressionantes da superfície de Europa são uma série de riscos escuros entrecruzando o globo inteiro, chamados linea (português: linhas).
Đặc điểm bề mặt hấp dẫn và lý thú nhất của Europa là sự xuất hiện của rất nhiều những vệt tối màu đan chéo vào nhau trên toàn bộ vệ tinh, theo tiếng Latinh gọi là lineae (tiếng Anh là lines: đường).
A Sentinela de 1.° de junho (em português, 1.° de dezembro) explicou que nenhuma Testemunha de Jeová podia continuar como membro aprovado da congregação enquanto estivesse envolvido nessa prática impura que demonstra falta de amor e coloca a vida em risco.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
Outras versões linguísticas de Cortana estão disponíveis na China (Chinês simplificado), Japão (Japonês), França (Francês), Alemanha (Alemão), Itália (Italiano), Brasil (Português), México e Espanha (Espanhol).
Các phiên bản ngôn ngữ khác của Cortana có sẵn tại Trung Quốc (tiếng Trung giản thể), Nhật Bản (tiếng Nhật), Pháp (tiếng Pháp), Đức (tiếng Đức), Ý (tiếng Ý), Brazil (tiếng Bồ Đào Nha), Mexico và Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha).
A transmissão também será traduzida ao vivo em alemão, chinês, coreano, espanhol, francês, italiano, japonês, português e russo.
Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.
O jovem padre jesuíta Português Sebastião Rodrigues (baseado na figura histórica do Italiano Giuseppe Chiara) viaja ao Japão para socorrer a Igreja local e investigar relatos de que se mentor, um padre jesuíta no Japão chamado Ferreira (baseado em Cristóvão Ferreira), cometeu apostasia.
Thầy tu trẻ dòng Tên người Bồ Đào Nha Sebastião Rodrigues (dựa trên nguyên mẫu người Ý trong lịch sử là Giuseppe Chiara) được gửi đến Nhật Bản để cứu giúp các Giáo hội địa phương và điều tra các báo cáo rằng người thầy của mình, một thầy tu dòng Tên tên là Ferreira, dựa trên Cristóvão Ferreira, đã cam kết bỏ đạo.
Embora ainda esteja desenvolvendo sua capacidade de falar português, ela já é fluente em música.
Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc.
Durante esse tempo, a Marx deu aos soldados de plástico americanos soldados inimigos reais para combater, como os soldados alemães (moldados em cinza) em seu conjunto "Army Combat" (em português: Combate do exército) de 1962, e inimigos japoneses (moldados em amarelo) em seu conjunto "Iwo Jima", que foi lançado em 1963.
Trong thời gian này, Marx còn tung ra các phe phái thù địch có thực chiến đấu với các chú lính nhựa Mỹ như lính Đức (đúc màu xám) trong bộ "Army Combat" năm 1962 của họ và kẻ thù Nhật Bản (đúc màu vàng) trong bộ "Iwo Jima" của họ được phát hành vào năm 1963.
O termo al-jabr no título deu origem à palavra álgebra em português.
Từ “al-jabr” trong tựa sách sau này được dịch ra tiếng Anh là “algebra” (đại số).
Após a independência do domínio português, o foco imediato da política externa do Brasil era ganhar reconhecimento internacional generalizado.
Sau khi độc lập từ Bồ Đào Nha, chính sách đối ngoại của Brasil có trọng tâm trước mắt là giành được công nhận quốc tế phổ biến.
A fórmula, mais tarde, foi vendida para Eberhardt Faber que disponibilizou no mercado com o nome "FIMO" (FIfi's MOdeling compound - Composto de modelagem da Fifi, em português).
Công thức sau này đã được bán lại cho Eberhardt Faber dưới tên "FIMO" (hợp chất MOdeling của FIfi).
Até então, o canal teve distribuição pan-regional, com áudio Espanhol e Português e canal de legendas.
Cho đến lúc đó, kênh có nguồn cấp dữ liệu vùng, với cả kênh phụ đề và âm thanh tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
Após a descentralização do poder político na Antiguidade Tardia, o latim desenvolveu-se localmente nas províncias em diversos ramos que se tornaram as línguas românicas, como o português, castelhano, catalão, francês ou italiano, entre outras.
Sau giai đoạn phân chia quyền lực chính trị vào thời kì hậu cổ đại, tiếng Latin đã phát triển thành các nhánh khác nhau với tính chất cục bộ mà cuối cùng đã trở thành nhóm ngôn ngữ Rôman, chẳng hạn như tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Ý và Romania.
O tuaregue (também conhecido como tamasheq, IPA: , e tamajaq, ⵜⴰⵎⴰⵌⴰⵆ, tamahaq; em português, tamaxeque) é um grupo de dialetos e línguas berberes aparentados, falados pelos berberes tuaregues em partes de Mali, Níger, Argélia, Líbia e Burkina Faso, com alguns poucos falantes na região de Kinnin, no Chade.
Tuareg, còn gọi là Tamasheq, Tamajaq, hay Tamahaq (Tifinagh: ⵜⴰⵎⴰⵌⴰⵆ), là một ngôn ngữ Berber, hoặc một nhóm các ngôn ngữ và phương ngữ có liên quan rất chặt chẽ với nhau, được nói bởi người Tuareg (một dân tộc Berber) trên một vùng rộng lớn thuộc lãnh thổ các nước Mali, Niger, Algérie, Libya, và Burkina Faso, với một số người nói tại Tchad (người Kinnin).
Guerra, em português, é o nome para war/guerre/krieg.
Tại Bắc Mỹ, cuộc chiến được gọi là Chiến tranh Pháp và người Da đỏ.
O governo português imediatamente procurou revogar a autonomia política que ao Brasil havia sido concedida desde 1808.
Chính phủ Bồ Đào Nha lập tức hành động nhằm thu hồi quyền tự trị mà Brasil được ban cho từ năm 1808.
O site pode ser acessado por dispositivos portáteis e está disponível em inglês (BibleVideos.LDS.org), em espanhol (videosdelabiblia.org) e em português (videosdabiblia.org).
Trang mạng này có thiết kế dễ sử dụng với các thiết bị điện tử di động và có sẵn bằng tiếng Anh (BibleVideos.lds.org), Tây Ban Nha (videosdelabiblia.org), và Bồ Đào Nha (videosdabiblia.org).
Jogou no FC Porto de 1990 a 1994, ganhando 3 Campeonatos, e tornando-se muito popular entre os adeptos do futebol português.
Ông chơi cho FC Porto từ 1990 đến 1994, có được một chức vô địch Bồ Đào Nha và trở nên quen thuộc với các cổ động viên Bồ Đào Nha.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ português trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.