centrale hydroélectrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centrale hydroélectrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrale hydroélectrique trong Tiếng pháp.

Từ centrale hydroélectrique trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà máy thủy điện, Thủy điện, trạm thủy điện, nhà máy thủy điện,trạm thủy điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centrale hydroélectrique

nhà máy thủy điện

(hydroelectric power plant)

Thủy điện

trạm thủy điện

nhà máy thủy điện,trạm thủy điện

Xem thêm ví dụ

Une centrale hydroélectrique installée en aval produit 70 % de l'électricité utilisée par les habitants de Mindanao.
Đập thủy điện đặt trên hồ Lanao và sông Agus tạo ra 70% lượng điện năng mà dân Mindanao dùng.
Le réservoir fut créé en 1956, lors de la construction de la centrale hydroélectrique de Kakhovka.
Hồ được xây năm 1956 cùng với Nhà máy thủy điện Kakhovka.
Il est associé à une centrale hydroélectrique de 2 400 MW.
Ở đây có nhà máy nhiệt điện công suất 2400 MW.
Le cours du fleuve est jalonné par six centrales hydroélectriques.
Thủy điện Sông Chảy 6 Thủy điện Sông Bạc
Quant au grand fleuve qu’est le Zambèze, il a vu ses eaux baisser au point que le fonctionnement des centrales hydroélectriques s’en est trouvé menacé.
Ngay cả lượng nước của dòng sông Zambezi, vốn chảy mạnh như thác lũ, nay xuống thấp đến độ đe dọa hoạt động của nhà máy thủy điện.
Le réservoir est utilisée pour l'alimentation de centrales hydroélectriques, des systèmes d'irrigation de Krasnoznamianka et de Kakhovka, d'installations industrielles, d'exploitations piscicoles, du Canal de Crimée du Nord et du Canal Dniepr-Kryvyï Rih.
Hồ này chủ yếu được dùng để phục vụ phát điện, cung cấp nước cho các hệ thống tưới tiêu Krasnoznamianka và Kakhivka, cung cấp nước cho các nhà máy, nông trại nuôi cá nước ngọt, cho kênh đào Bắc Krym và kênh đào Dnepr–Kryvyi Rih.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrale hydroélectrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.