centrale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centrale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrale trong Tiếng pháp.

Từ centrale trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà máy điện, trung tâm, xăngtan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centrale

nhà máy điện

noun

J'ai vu, en Islande, une centrale électrique alimenté par la chaleur de la terre.
Tôi đã thấy, ở Iceland, một nhà máy điện lấy nhiệt từ chính lòng đất.

trung tâm

noun

Et la ligne centrale du centre commercial va vers l'extérieur.
Và đường trung tâm của khu buôn bán ra ngoài.

xăngtan

adjective (thông tục) nhà lao lớn, xăngtan (tập trung tù của nhiều tỉnh, quận)

Xem thêm ví dụ

Collège central des Témoins de Jéhovah
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va
Je sais que tu t'es mis à reconstruire Central City la nuit.
Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Or, les spécialistes sont un peu difficiles à trouver dans South Central, Los Angeles, alors elle m'a jeté un regard qui voulait dire : « Vraiment ?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Chaque zone centrale est entourée par une zone tampon.
Mỗi vùng lõi được bao quanh bởi một vung đệm.
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Nous traitions deux pages, les deux pages centrales, comme une seule page, parce que c'est comme ça que les lecteurs les perçoivent.
Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó.
Ils ont mobilisé toute la communauté de Le Baron pour aller à Chihuahua, où ils ont organisé un sit- in dans le parc central de la ville.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Deux fleuves d'Asie centrale servaient à l'ex-U.R.S.S. Pour irriguer les champs de coton imprudemment.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central.
Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy.
Bien plus tard, de 1977 jusqu’à sa mort, survenue en 1988, il a été membre du Collège central des Témoins de Jéhovah.
Nhiều năm sau, từ năm 1977 cho đến khi anh mất vào năm 1988, anh phục vụ với tư cách là thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Si le monde entier les déployait, on pourrait économiser des centaines de centrales électriques.
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
Comment, à notre époque, le Collège central suit- il le modèle laissé par son homologue du Ier siècle ?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Le personnage central de cette affaire était Minos Kokkinakis, alors âgé de 84 ans.
Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.
Le point positif du marché du carbone est qu'il permet de construire de nouvelles centrales de captage, et avec chaque centrale construite, on en apprend plus.
Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm.
Bureau central des statistiques de Syrie (CBS).
Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS).
Le thème central --la spécificité de l'origami -- réside dans le pliage, dans la façon de créer une forme.
Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy.
17 À notre époque, l’esclave fidèle et avisé est représenté par le Collège central, qui dirige et coordonne l’œuvre de prédication du Royaume sur toute la terre.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
Pour que cette question soit définitivement réglée, Paul et Barnabas furent envoyés “ vers les apôtres et les anciens à Jérusalem ” qui, à l’évidence, constituaient un collège central. — Actes 15:1-3.
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.
Le président de cette réunion était Theodore Jaracz, membre du Collège central.
Chủ tọa của chương trình là anh Theodore Jaracz, một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Les anciens de Jérusalem réunis en un collège central envoyaient des instructions écrites, des directives aux congrégations.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
Grâce à cette décision du collège central, Paul fut à même de donner le témoignage aux procurateurs romains Félix et Festus, au roi Hérode Agrippa II et, enfin, à l’empereur Néron (Actes, chapitres 24 à 26; 27:24).
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24).
Au fil des années, les directeurs de la Société Watch Tower et d’autres collaborateurs ayant les qualités spirituelles voulues et étant oints ont constitué le Collège central des Témoins de Jéhovah.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Je suis dans le sous- sol du Commissariat central
Tôi đang ở tầm hầm của đồn cảnh sát trung tâm

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.