postarat se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postarat se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postarat se trong Tiếng Séc.
Từ postarat se trong Tiếng Séc có các nghĩa là quan tâm, chăm sóc, lo, trông nom, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postarat se
quan tâm(care for) |
chăm sóc(care for) |
lo(attend to) |
trông nom(care for) |
thấy(see) |
Xem thêm ví dụ
Postarám se o ně. Để tôi xử lý cho. |
Postarám se o to. Tôi sẽ lưu ý nó |
Postarám se o ně. Tớ sẽ trông coi bọn họ. |
Postarám se o to. Tôi lo vụ này được. |
Postarám se o tebe. Bố sẽ chắm sóc con cẩn thận |
Postarám se o to. Cháu lo được. |
Miguel*, který je obchodníkem, se vyjádřil: „Práce uspokojuje, protože člověku umožňuje postarat se o rodinu. Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình. |
Postarám se o to. Được tôi sẽ tới đó. |
Postará se o to, že tento muž bude chodit bez berly či hole! Ngài sẽ thấy người đàn ông bé nhỏ này bước đi mà không cần sự giúp sức của một cái nạng hay cái cán nào |
Postará se o vás a dá vědět vaší matce, že jste v bezpečí. Cậu ấy sẽ chăm sóc 2 người và để phu nhân biết 2 người an toàn. |
Postarám se o to, aby vám Cleary zajistil po přistání ochranu. Tôi sẽ bảo đảm việc hai người được bảo vệ khi hạ cánh. |
Jde nám o totéž, o co jim: postarat se o děti, najít potravu, usilovat o přežití. Chúng ta có những nhu cầu như nhau: chăm sóc con ta, tìm thức ăn, cố gắng để tồn tại. |
Postarám se o to. Tôi lo được |
Khame, postarám se o něho. Kham, để tôi lo. |
Postarám se o to. Tôi sẽ lo việc này. |
Postarám se tady o toho. Tao sẽ xử tên này. |
Postarám se o něj Để tôi giải quyết anh ta |
Postarám se o to. Để đó tôi lo. |
Postarám se, aby se vrátilo to, co jsi nakradl. Để tôi thấy số tiền anh ăn trộm của tôi đã quay lại. |
Postará se o tebe. Con sẽ ở tạm chỗ dì ấy. |
Postarám se o to, aby vám byly vaše příspěvky navráceny. Tôi sẽ trả lại các khoản đóng góp của các bạn. |
Jestli zůstanu živý, postarám se o váš trest, bojovníku s Indiány. Nếu có ai trong chúng tôi sống sót ra khỏi đây, tôi bảo đảm anh sẽ trả giá, ngài Chiến binh Da đỏ. |
Postarám se o ně. Tôi sẽ lo cho họ. |
Postarám se o lékařské oddělení a ty poslouchej tu vysílačku. Tôi sẽ lo vấn đề y tế còn cậu hãy trực sóng vô tuyến đi. |
Postarám se o to. Từ đây cứ để tôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postarat se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới postarat se
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.