précarité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précarité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précarité trong Tiếng pháp.

Từ précarité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bấp bênh, sự mong manh, tính bấp bênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précarité

sự bấp bênh

noun

sự mong manh

noun

tính bấp bênh

noun

Xem thêm ví dụ

“ Un manque de maîtrise de soi dans la jeunesse semble prédisposer à des problèmes de santé, à la précarité financière et à la délinquance ”, rapporte le Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Son collègue et lui ont trouvé une veuve avec onze enfants vivant dans la précarité.
Nó và người bạn đồng hành của nó tìm thấy một góa phụ có mười một đứa con sống trong cảnh nghèo nàn.
Toutefois, quand il y a pénurie ou précarité de l’emploi, il n’est pas rare que des manifestations, des émeutes et des grèves s’ensuivent.
Thế nhưng, khi việc làm bị mất hay bấp bênh, người ta thường kéo nhau biểu tình, nổi loạn và đình công.
Et ils devaient aussi, bien sûr, amener les gens à accepter ces soi-disant actifs, à dépenser de l'argent pour eux, alors même qu'ils étaient en situation de grande précarité.
Và họ cũng, tất nhiên, phải tìm được người có thể chấp nhận những thứ được gọi là tài sản này và trả tiền cho họ mặc dù họ đã dễ bị tổn thương.
Ce récit très touchant montre que leur souci l’une pour l’autre les a aidées à surmonter leur peine et la précarité de leur veuvage. — Ruth 1:15-17 ; 3:1 ; 4:14, 15.
Lời tường thuật đầy cảm động cho biết sự quan tâm đến nhau đã giúp họ vượt qua nỗi đau buồn và đối phó với hoàn cảnh khó khăn.—Ru-tơ 1:15-17; 3:1; 4:14, 15.
Très peu d’analphabètes parviennent à échapper à la précarité.
Chỉ một số rất ít người mù chữ thoát được cảnh đói nghèo.
Ça réduit la précarité énergétique, ça réduit leur facture et ça réduit les émissions de carbone en même temps.
Tại vì nó giảm sự nghèo túng nhiên liệu, giảm các hóa đơn và giảm lượng khí thải.
5 Éphraïm n’a pas conscience de la précarité de sa position.
5 Ép-ra-im không hề nhận ra vị trí bấp bênh của mình.
Dans les nations riches comme dans les pauvres, problèmes familiaux, criminalité, injustice, conflits de personnalité, précarité financière, haines tribales ou ethniques, oppression, maladie et tant d’autres maux encore font que les gens n’ont pas la paix de l’esprit.
Ở nước giàu cũng như nước nghèo, các vấn đề trong gia đình, tội ác, bất công, cá tính xung khắc, bất ổn kinh tế, thù ghét giữa các bộ lạc và sắc tộc, áp bức, bệnh tật và nhiều điều khác nữa, đã cướp mất sự bình an trong tâm trí người ta.
Mr Howard essaie simplement de vous éclairer quant à la précarité de votre situation.
Ngài Howard chỉ đơn giản là đang khai sáng cho anh trong cái tình hình bấp bênh của anh.
Tandis que le paresseux se tourne les pouces, la pauvreté fond sur lui avec la rapidité d’un bandit, la précarité l’attaque comme un homme armé.
Đồng ruộng của kẻ biếng nhác chẳng mấy chóc đầy những gai góc và cỏ dại.
Précarité, difficultés ou problèmes financiers personnels
Khủng hoảng tài chính, khó khăn hoặc mất mát của cá nhân
Je voudrais débarrasser Gotham de la corruption, le crime et la précarité.
Tôi sẽ giải thoát Gotham khỏi sự thối nát, tội phạm và nghèo đói.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précarité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.