précaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précaire trong Tiếng pháp.

Từ précaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bấp bênh, mong manh, tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précaire

bấp bênh

adjective

Une extrême pauvreté rend l’existence des Timorais très précaire.
Tình trạng đói nghèo khiến đời sống của người Timor vô cùng bấp bênh.

mong manh

adjective

tạm

adjective

Xem thêm ví dụ

Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
7 Et il y en eut beaucoup dans l’Église qui crurent aux paroles flatteuses d’Amalickiah ; c’est pourquoi ils entrèrent en dissidence avec l’Église ; et ainsi, les affaires du peuple de Néphi étaient extrêmement précaires et dangereuses, malgré la grande avictoire qu’ils avaient remportée sur les Lamanites, et les grandes réjouissances qu’ils avaient eues, parce qu’ils avaient été délivrés par la main du Seigneur.
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.
13 Dans de nombreux pays où les conditions de vie sont précaires, les proclamateurs du Royaume sont très actifs dans le ministère.
13 Trong nhiều nước có điều kiện sống khó khăn, những người công bố về Nước Trời thường rất sốt sắng.
Dans l'autre, j'ai été empêtré dans des vies qui étaient précaires, tragiquement marquées par la violence, l'abus de drogues et l'isolement.
Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh.
Mais Nathan est dans une situation précaire.
Dĩ nhiên là vậy rồi, nhưng Nathan liều lĩnh lắm.
De plus, sa situation financière était précaire.
Kinh tế của gia đình anh cũng rất bấp bênh.
Nous vivons dans des temps précaires.
Chúng ta sống trong một thời gian bấp bênh.
À la fin des années 40, des missionnaires, notamment venus d’Australasie et de Grande-Bretagne, se sont rendus dans le pays, ont étudié le japonais, se sont adaptés aux conditions de vie quelque peu précaires en cet après-guerre, et ont inauguré le témoignage de maison en maison.
Vào cuối thập niên 1940, phần lớn là giáo sĩ người Úc và Anh đến đó, học hỏi ngôn ngữ, thích nghi với tình trạng có vẻ thô của thời hậu chiến và họ bắt đầu công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Et bien que sa situation ait pu paraître précaire au début, la jeune nation a su préserver sa position durant plus de trois décennies au cœur des troubles du Moyen-Orient.
Và mặc dù quốc-gia nhỏ bé đó có vẻ mỏng manh lúc đầu, nhưng nó trải qua hơn ba mươi năm nay vẫn đứng vững trong vùng Trung Đông đầy hổn loạn.
En outre, cette position est précaire car une puissante armée byzantine est casernée à Césarée et peut attaquer les musulmans sur leurs arrières s'ils combattent l'armée byzantine.
Đóng trại trong một khu vực rất bấp bênh bởi vì có một lực lượng mạnh Byzantine đang đồn trú tại Caesarea và có thể tấn công vào phía sau của người Hồi giáo sau khi họ đối mặt với quân đội Byzantine.
Comment l’œuvre de prédication évolue- t- elle dans des pays où les conditions de vie sont précaires ?
Công việc rao giảng về Nước Trời phát triển thế nào trong những nước khó khăn?
Donc je suis en situation précaire.
Nên tôi đang ở tình trạng không an toàn ở đây.
Une personne sur sept vit dans des conditions précaires.
1 trên 7 người ko có cuộc sống ổn định, có kế hoạch
Jour après jour, des chrétiens fidèles vivent dans l’inquiétude en raison d’une santé précaire, de la vieillesse, des pressions économiques, des conflits familiaux, de la criminalité, etc.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Những tín đồ Đấng Christ trung thành hàng ngày phải đối đầu với những lo lắng do thiếu sức khỏe, tuổi già, áp lực kinh tế, căng thẳng trong gia đình, tội ác và những vấn đề khác.
Quand ils ne se disputaient pas, ils maintenaient ce que j’appellerai une « trêve précaire ».
Khi không cãi nhau thì họ ở trong tình trạng mà tôi gọi là “cuộc đình chiến không yên.”
Un père dans une situation spirituelle précaire s’est concentré sur la joie d’être enfin pur et en règle devant le Seigneur, la joie d’être libéré de la culpabilité et de la honte, et la joie d’avoir la paix de l’esprit.
Một người cha đang trong tình trạng hiểm nghèo về phần thuộc linh đã tập trung vào niềm vui để cuối cùng sẽ được trong sạch và được Chúa xem là xứng đáng—niềm vui của việc được giải thoát khỏi tội lỗi và xấu hổ—và niềm vui của việc có được sự yên tĩnh trong tâm hồn.
– Quels sont ceux de vous qui en ont assez de l’existence précaire et misérable que vous menez ?
– Những ai trong số các người đã chán nản cuộc sống bấp bênh và khốn nạn này mà các người đang sống?
Notre situation est précaire.
Hoàn cảnh của chúng ta không thể bươn chải nổi.
Cette situation précaire a une implication étonnamment positive, qui est que les améliorations dans la fiabilité de chaque maillon dans la chaîne augmente la valeur de l'amélioration de tous les autres maillons.
Chính tình huống không may này để lại một bài học đầy tích cực, cụ thể là sự gia cố trong độ tin cậy của bất kì một liên kết trong chuỗi đề làm tăng giá trị của việc cải thiện các liên kết khác.
Beaucoup tenaient donc leurs réunions sous des arbres ou dans des abris précaires faits de branchages, avec des murs en terre et des toits d’herbe sèche.
Nhiều hội thánh tổ chức các buổi nhóm họp dưới tàng cây hoặc trong những căn nhà giản dị với tường trát bùn và mái lợp tranh.
Pendant mes premières années de service surtout, ma situation financière était très précaire.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không bao giờ bỏ rơi tôi và gia đình tôi.
Le lendemain, les pionnières ont pu trouver un logement moins précaire qui est devenu le centre de leurs activités.
Ngày hôm sau, các chị tìm được nơi ở cố định hơn để làm địa điểm xuất phát.
Il est aussi en partie contenu par un barrage de castors à une extrémité, qui maintient la cohésion de tout cet écosystème dans un équlibre très précaire.
Nó cũng được hình thành một phần bởi con đập beaver vào một tổ chức mà hệ sinh thái toàn bộ với nhau trong một sự cân bằng rất hoàn chỉnh.
En conséquence, les jeunes gens se sentent souvent contraints de se marier et d’avoir des enfants, même lorsque leur situation matérielle est précaire.
Do đó, những người đàn ông và đàn bà độc thân thường bị áp lực để kết hôn và sanh con cái, ngay cả khi vấn đề tài chánh không được vững vàng.
Malgré sa santé précaire, Woth est pionnière auxiliaire de temps en temps.
Mặc dù sức khỏe kém, nhưng chị Woth thỉnh thoảng cũng làm tiên phong phụ trợ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.