précaution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précaution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précaution trong Tiếng pháp.

Từ précaution trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dè dặt, sự phòng ngừa, sự thận trọng, sự đề phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précaution

sự dè dặt

noun

sự phòng ngừa

noun

sự thận trọng

noun

Malgré cette précaution, j'appris sa trouvaille.
Dù sao, bất chấp sự thận trọng này, tôi nghe phong thanh về phát hiện của ổng.

sự đề phòng

noun

On prendra toute précaution pour qu'ils ne tirent que sur le circuit.
Sẽ có sự đề phòng để đảm bảo rằng họ chỉ bắn những đối thủ của mình mà thôi.

Xem thêm ví dụ

Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Durant cette période, votre compte restera suspendu ou votre article refusé par mesure de précaution, et vous ne pourrez plus demander d'examen.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Les manuscrits étaient placés avec précaution dans une petite réserve appelée geniza, mot qui signifie “ cachette ” en hébreu.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Manipulez votre téléphone avec précaution.
Hãy sử dụng điện thoại của bạn một cách cẩn thận.
Ce mystère et ces précautions amenèrent à l’instant même un nom et une image dans l’esprit de la courtisane.
Sự bí mật và những sự đề phòng đó đưa ngay một cái tên và một hình ảnh vào trong trí của nàng kỹ nữ.
• Quelles précautions prendre pour ne pas nouer de liens sentimentaux avec quelqu’un d’autre que son conjoint ?
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích?
Ces précautions vous protégeront et vous aideront à éviter les messages dangereux et les expériences qui offensent l’Esprit, notamment tout contenu inconvenant tel que la pornographie.
Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm.
De quelconques précautions peuvent- elles réellement contrarier la volonté de Dieu?
Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao?
5 Les Écritures hébraïques furent copiées avec le plus grand soin par des scribes qui prenaient des précautions exceptionnelles pour éviter toute erreur.
5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn.
Le gaffeur est juste une petite précaution au cas où... vous auriez l'idée de brailler comme des cochons.
Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo.
Quelle que soit la situation, la méthode suivante vous aidera à vous habituer à prendre ces précautions et à vous fortifier contre la tentation.
Bất kể hoàn cảnh ra sao đi nữa, tiến trình trên đây sẽ giúp anh/chị điều chỉnh để sống theo các biện pháp an toàn và tự củng cố mình chống lại cám dỗ.
En 2006, à des fins de précaution contre les croisements consanguins, deux poulains de la harde de Shackleford sont emmenés à Ocracoke.
Năm 2006, để đề phòng bị cận huyết, hai nhóm từ đàn Shackleford được vận chuyển đến đảo Ocracoke.
J’ai doucement nettoyé son visage, touché ses petites mains et ses petits pieds, je l’ai changé avec précaution et je l’ai enveloppé dans une nouvelle couverture moelleuse.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
C'est une précaution malheureuse suite aux événements de ce matin.
Đề phòng chuyện không hay, như sự việc sáng nay.
Toutefois, une précaution s’impose.
Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác.
Ce processus nécessite de prendre d'extraordinaires précautions.
Quá trình này cần những biện pháp thận trọng hơn bình thường nhiều.
19. a) Quelles précautions devraient prendre ceux qui décident de prolonger leurs études?
19. a) Những người quyết định học lên trên nên thận trọng về điều gì?
Donc plutôt que de demander, comme l'exigerait la précaution, ce que nous pouvons faire aussi vite que possible pour éviter une catastrophe potentielle, nous posons des questions bizarres comme celle-ci : "Jusqu'à quel ultime moment pouvons-nous attendre avant de commencer à sérieusement diminuer nos émissions?
Thay vì đặt câu hỏi là, khi sự thận trọng là cần thiết, chúng ta có thể làm gì nhanh nhất có thể để tránh một thảm hoạ cực kì lớn, chúng ta lại tự hỏi một câu hỏi kì quái như thế này: "Chúng ta có thể đợi lâu nhất đến bao giờ trước khi chúng ta nghiêm túc hạn chế sự thải ra?
Et à propos, toutes ces précautions pour garder le viseur Norden hors de la portée des Nazis ?
Hơn thế nữa, tất cả các biện pháp phòng ngừa để tránh thiết bị ngắm bom Norden lọt vào tay của quân Quốc xã thì sao?
Si la plupart des études de laboratoire n'ont pas permis d'établir un lien direct entre l'exposition aux rayonnements de fréquence radio et la santé, le département des Télécommunications a prescrit les mesures de précaution suivantes lors de l'utilisation de l'appareil mobile :
Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động:
Sur les grandes dunes de sable bordant le rivage, il avançait avec précaution à travers un fatras de bouteilles, de boîtes de conserve, de sacs en plastique, de papiers de chewing-gums et de bonbons, de journaux et de magazines laissés là.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
Il y a juste quelques précautions de base ici.
Chỉ là vài thủ tục phòng ngừa thôi.
J'espère que tu prends tes précautions
Tớ hi vọng cậu đã sử dụng đồ bảo vệ.
Avec précaution, elle a fait demi-tour puis a trouvé un motel pour la nuit.
Họ cẩn thận quay xe lại và tìm ra một khách sạn nghỉ qua đêm.
(I Pierre 5:8, 9). Si vous appreniez qu’un lion en furie rôde dans votre quartier, vous prendriez des précautions pour vous protéger, vous et votre famille.
Nếu bạn biết một con sư tử đói đang được thả lỏng trong khu nhà bạn, bạn sẽ cẩn thận đề phòng để bảo vệ chính bạn và gia đình bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précaution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.