pratiquement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pratiquement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pratiquement trong Tiếng pháp.

Từ pratiquement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầu như, thực tiễn, về thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pratiquement

hầu như

adverb

J’avais essentiellement trois règles, que j’appliquais pratiquement tout le temps.
Đại khái, tôi có ba nguyên tắc mà hầu như lúc nào tôi cũng tuân thủ.

thực tiễn

adverb (một cách) thực tiễn)

A pratiquement inventé le technoterrorisme.
Nhà tạo dựng những kỹ thuật khủng bố thực tiễn.

về thực tế

adverb

Xem thêm ví dụ

Ne vous contentez pas d’énumérer et de passer en revue toutes ses actions antérieures, mais examinez plutôt les principes concernés puis expliquez comment ils peuvent être mis en pratique et pourquoi ils sont si importants pour parvenir à un bonheur durable.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
En pratique, cela est rarement un problème, les partis politiques évitant les tickets avec deux candidats issus d'un même État.
Trong thực tế, chuyện này hiếm khi xảy ra vì các đảng chính trị thường tránh đề cử các liên danh gồm hai ứng cử viên đến từ cùng một tiểu bang.
Jouer a un côté pratique, qui est très important.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Les délibérations du conseil comportent souvent une évaluation des Écritures canoniques, des enseignements des dirigeants de l’Église et des pratiques passées.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
C’est ainsi qu’un ouvrage traitant de la religion en Afrique déclare : “ La croyance dans la pratique et les dangers de la magie noire et de la sorcellerie est profondément enracinée dans la vie africaine [...].
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Ce discours expliquait avec force comment la chrétienté s’était écartée de la doctrine et de la pratique chrétiennes authentiques.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Les conseils pratiques que Jéhovah a fait consigner dans la Bible assurent toujours le succès quand on les applique (II Timothée 3:16).
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
L’un des principes de l’Évangile les plus efficaces, mais parfois les plus difficiles à mettre en pratique est l’humilité et la soumission à la volonté de Dieu.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Leon Nemoy, spécialiste du mouvement karaïte, a écrit: “Alors qu’en théorie le Talmud continuait d’être décrié, de nombreux éléments talmudiques s’infiltrèrent lentement dans la pratique de la loi et dans les coutumes karaïtes.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Exercice pratique n° 6 : Modeler et écrire
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Ezra Taft Benson, alors président de l’Église, a exhorté tous les missionnaires récemment rentrés à prendre le mariage au sérieux et à en faire une priorité dans leur vie7. À l’issue de la session, je savais que j’avais été appelé au repentir et qu’il me fallait mettre les conseils du prophète en pratique.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
La Bible offre un conseil pratique qui peut nous en préserver.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Ce furent là autant de maladies morales, que pratiquement aucun gouvernement n’était en mesure de guérir.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
La première étude a conclu que l'eau de surface et des puits des régions dévastées contenait une quantité de sel équivalente sauf dans le district de Sudharam où l'eau était pratiquement impropre à la consommation en surface avec 0,5 % de contenu en sel.
Cuộc khảo sát đầu tiên kết luận rằng nước mặt tại hầu hết các khu vực chịu ảnh hưởng có lượng muối tương đương với nước lấy từ giếng, ngoại trừ tại Sudharam, nơi mà nước hầu như không thể uống được với hàm lượng muối lên tới 0,5%.
Plus nous connaîtrons, comprendrons et chérirons Jéhovah et ses normes, plus notre conscience et notre sens moral nous aideront à mettre en pratique les principes divins dans n’importe quelle circonstance, même dans les domaines très personnels.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
(Hébreux 6:1-3.) Par la parole, l’exemple et les conseils pratiques dans le ministère, vous pouvez en aider certaines à revêtir la personnalité nouvelle et à ‘ continuer à marcher dans la vérité ’.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Quand les élèves se témoignent mutuellement des vérités de l’Évangile, leur compréhension des principes de l’Évangile augmente ainsi que leur désir de les mettre en pratique dans leur vie.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
” Cela concerne particulièrement les missionnaires qui partent dans un autre pays dans l’intention d’aider les gens à pratiquer le vrai christianisme.
Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ.
C'est léger et pratique, ainsi je peux voyager plus rapidement.
Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng.
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Pour finir, nous devons fréquemment pratiquer une biopsie de notre cœur qui a connu un grand changement et faire disparaître tout signe de début de rejet.
Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá.
Avec le temps, les habitants de cette région ont adopté une forme de culte intégrant certaines croyances et pratiques dictées par la Loi de Dieu, comme la circoncision.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
Je me rendis immédiatement compte que, bien que le poteau soit une pierre d’achoppement pour moi, il avait une grande signification pratique et symbolique pour mon père.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
Personne ne décrète arbitrairement que la pratique d’un certain péché réclame l’exclusion.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pratiquement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.