pré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pré trong Tiếng pháp.
Từ pré trong Tiếng pháp có các nghĩa là nội cỏ, đồng cỏ, bãi cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pré
nội cỏnoun |
đồng cỏnoun Comme le cycle de vie des animaux d'élevage, qui ne voient jamais un pré. Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ. |
bãi cỏnoun C’est ainsi que cela a commencé pour deux hommes qui habitaient près de notre pré dans la montagne ; je les appellerai Chet et Walt. Điều đó bắt đầu như vậy với hai người sống gần bãi cỏ trên núi, mà tôi sẽ gọi là Chet và Walt. |
Xem thêm ví dụ
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Il se blesse lors d'un match de pré-saison 2010 mais revient rapidement. Anh còn tham gia cuộc thi Bước nhảy hoàn vũ 2010 nhưng bị loại sớm. |
Plus tard ce même mois, l'entraîneur de l'équipe A José Mourinho prend le joueur aux côtés de quatre de ses coéquipiers pour la tournée de pré-saison aux États-Unis. Chỉ sau một tháng, huấn luyện viên José Mourinho đã đưa anh cùng với 4 đồng đội của anh đi một tour du đấu trước mùa giải mới tại nước Mĩ. |
Son single de pré-sortie, "Simon Dominic", a accompli un Certified All-Kill dans les classements, trois jours après sa sortie, et a atteint la 2e place de l'hebdomadaire Gaon Digital Chart. Đĩa đơn "Simon Dominic" giành được chứng nhận All-Kill trên các bảng xếp hạng chỉ sau 3 ngày ra mắt và giành được #2 trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart hàng tuần. |
Par exemple, sur un site proposant du contenu musical, vous pouvez saisir "3" pour diffuser une annonce vidéo pré-roll toutes les trois vidéos et ce, même si l'internaute visionne ces vidéos à partir de flux différents sur la page. Ví dụ: trên một trang web âm nhạc, bạn có thể nhập 3 để hiển thị video cứ sau ba video âm nhạc, ngay cả khi người dùng xem các video này từ nhiều luồng trên trang. |
Cela m’a fait penser à un magnifique pré fleuri. Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp. |
Pourrait-on pré-distribuer la richesse ? Chúng ta có thể làm kế hoạch để chia của cải được không? |
Très vite, l'éditeur Samuel Fischer s'intéresse à lui, et le roman Peter Camenzind, pré-publié en 1903 et publié officiellement en 1904 chez Fischer, marque une rupture : Hesse pouvait maintenant vivre de sa plume. Chẳng bao lâu nhà xuất bản Samuel Fischer đã chú ý đến ông và quyển tiểu thuyết Peter Camenzind, được in thử năm 1903, chính thức được Fischer phát hành năm 1904, trở thành bước đột phá: từ đây Hesse có thể sống như một nhà văn tự do. |
Ses écrits incluent les livres suivants : The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, une collection de nouvelles d’un auteur pré-moderne en Corée ; The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, une étude de la réception de la littérature vernaculaire chinoise au Japon ; Life is a Matter of Direction, Not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, une description de ses expériences vécues en Corée du Sud et Scholars of the World Speak out About Korea's Future une série d’interviews avec des savants tels que Francis Fukuyama, Larry Wilkerson et Noam Chomsky sur la Corée du Sud contemporaine. (en) The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds (2011). Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại. |
Nous n'obéissons plus à leur demonde pré- fabriquée. plus à leur demonde pré- fabriquée. Chúng ta không mua theo nhu cầu sản xuất của họ nữa. |
Êtes-vous de la famille des personnalités de la pré Renaissance de Florence? Ông có thấy quen thuộc với các nhân vật thời tiền phục hưng ở Florence? |
C'est une question pré-compétitive. Nó là một vấn đề tiền cạnh tranh. |
La performance a été au bénéfice du Conservatoire des Arts de Californie, une organisation à but non lucratif d'éducation artistique qui se concentre sur la formation pré-professionnelle pour les jeunes étudiants, âgée de six à douze ans, dans le comté d'Orange, en Californie. Màn biểu diễn đã hỗ trợ The California Conservatory of the Arts, một tổ chức giáo dục nghệ thuật phi lợi nhuận tập trung vào việc đào tạo những học sinh trẻ từ lớp 6 đến 12 ở Quận Cam, California. |
En septembre 1929, Trippe fit le tour de l'Amérique latine avec Charles Lindbergh afin de négocier des droits d'atterrissage dans de nombreux pays, y compris en Colombie, le pré carré de la SCADTA. Tháng 9 năm 1929, Trippe đi ngoại giao vùng Mỹ Latinh với Charles Lindbergh để thương lượng về quyền được hạ cánh tại một số quốc gia, kể cả đất quê nhà của SCADTA tại Colombia. |
Le 6 décembre 2007, les rumeurs l'annoncent avoir signé un pré-contrat avec le Real Madrid. Vào 9 tháng 3 năm 2007, anh thông báo rằng mình sẽ không ký thêm hợp đồng với Real Madrid. |
Selon un manuel sur l’élevage ovin, « l’homme qui se contente de mener le troupeau au pré puis n’y prête plus attention risque fort, en quelques années, d’avoir de nombreuses bêtes malades qui ne rapportent rien ». Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”. |
la pré-soirée. sẩm tối. |
Des preuves archéologiques directes de tels contacts pré-colombiens et de tels transports font cependant défaut. Bằng chứng khảo cổ trực tiếp cho các liên hệ và vận chuyển tiền Columbus như vậy đã không xuất hiện. |
Eh bien, je crois que c'est la combinaison de deux traits de notre culture intellectuelle, qui aiment à se croire opposés, mais qui partagent en fait le même ensemble de pré- supposés. Ồ, tôi nghĩ đó là một sự kết hợp của 2 đặc điểm của văn hóa tri thức của chúng ta trông có vẻ như chúng đối lập nhau nhưng trên thực tế lại có chung một chuỗi chung các giả định. |
D’une manière un peu schématique, on trace un portrait de l’immeuble parisien pré-haussmannien comme synthèse de la hiérarchie sociale parisienne : bourgeois au deuxième étage, fonctionnaires et employés aux troisième et quatrième, petits employés au cinquième, gens de maison, étudiants et pauvres sous les combles. Có một số người cho rằng những đơn vị nhà kiểu cũ của Paris chính là tổng hợp của hệ thống cấp bậc trong xã hội Paris: Giới tư sản (bourgeois) ở tầng 3, viên chức ở tầng 4 và 5, người làm nghề nhỏ ở tầng 6, sinh viên và người nghèo ở tầng áp mái. |
Lorsque le jeune Clyn est arrivé dans le pré, les vaches qu’il cherchait avaient traversé la rivière, qui pourtant était très haute. Nhưng khi thiếu niên Clyn đến cánh đồng cỏ thì các con bò mà anh đang đi tìm đã băng ngang dòng sông, mặc dù nước đang chảy xiết. |
Les nations jouables sont l'Allemagne, l'URSS, la Roumanie (pré et post-défection), la Hongrie, la Finlande, la Pologne (sous commandement soviétique) et l'Italie. Các quốc gia có thể chơi được là: Đức Quốc xã, Liên Xô, România (trước và sau khi rời bỏ hàng ngũ), Hungary, Phần Lan, Ba Lan (dưới sự chỉ huy của Liên Xô) và Ý. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré-cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v...v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ-ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.