introduction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introduction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introduction trong Tiếng pháp.

Từ introduction trong Tiếng pháp có các nghĩa là giới thiệu, khúc mở đầu, kiến thức nhập môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introduction

giới thiệu

noun

Dans son introduction, le conducteur prendra une minute pour réviser l’étude précédente.
Trong phần giới thiệu, anh điều khiển sẽ dành một phút để ôn lại bài học tuần trước.

khúc mở đầu

noun (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu)

kiến thức nhập môn

noun

Xem thêm ví dụ

Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
La progression de l'antisémitisme et l'introduction des lois discriminatoires en Allemagne ont forcé la famille à émigrer à Amsterdam en 1933, où Otto avait établi une branche de sa compagnie de distribution d'épices.
Sự phát triển của phong trào bài Do Thái và sự ra đời của luật phân biệt chủng tộc ở Đức đã buộc gia đình phải di cư sang Amsterdam vào năm 1933, nơi Otto thành lập một chi nhánh của công ty phân phối hương liệu và Pectin.
Se servir du premier paragraphe pour faire une brève introduction et du dernier pour une brève conclusion.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
C'était la première introduction d'un concept fondamentalement militaire dans le monde des entreprises.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
Introduction au livre de Moroni
Lời Giới Thiệu Sách Mô Rô Ni
Introduction à la section suivante
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
une pensée tirée de la brochure Introduction à la Parole de Dieu.
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
4 Ou, après une brève introduction, vous pourriez poursuivre ainsi:
4 Hoặc sau khi tự giới thiệu vắn tắt, bạn có thể nói tương tợ như vầy:
Comme Emily, citée en introduction, ils souffrent d’allergies alimentaires.
Cũng như chị Emily được đề cập trên, họ bị dị ứng thực phẩm.
Le Nouvel Empire vit l’introduction des chars utilisés précédemment par les envahisseurs Hyksôs.
Vào thời kỳ Tân Vương quốc, quân đội đã bắt đầu sử dụng các cỗ chiến xa vốn được những kẻ xâm lược người Hyksos du nhập vào thời kỳ trước đó.
Introduction de moins d’une minute, puis discussion par questions et réponses.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Peut-être pourrions- nous modifier notre question d’introduction ou utiliser un autre verset biblique.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
En 1951, la Banque centrale de Ceylan a repris l'émission du papier-monnaie avec l'introduction de billets de 1 et 10 roupies.
Năm 1951, Ngân hàng Trung ương Ceylon chiếm quyền phát hành tiền giấy và cho ra đời tiền giấy 1 và 10 rupee.
[Montrer la vidéo Introduction à Amos.]
[Mở video Giới thiệu về sách A-mốt].
Dans son introduction aux Évangiles, Lefèvre explique qu’il les a traduits en français pour que « les simples membres [de l’Église] [...] puissent être aussi certains de la vérité évangélique comme ceux qui l’ont en latin* ».
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
” (Ecclésiaste 3:1, 7). Comme l’a montré l’altercation citée en introduction, certaines différences d’opinion peuvent susciter des émotions très fortes.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
Paroles d’introduction limitées à moins d’une minute, puis discussion par questions et réponses.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
D'ailleurs, avez- vous remarqué l'introduction de cette leçon?
Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không?
Ces promesses comprennent la prophétie d’Isaïe chapitre 35, mentionnée dans le paragraphe d’introduction.
Những lời hứa này bao gồm cả lời tiên tri trong Ê-sai chương 35 được đề cập ở đoạn mở đầu.
Utiliser le premier paragraphe pour faire une brève introduction et du dernier pour une brève conclusion.
Dùng thông tin trong đoạn đầu và đoạn cuối để giới thiệu và kết thúc ngắn gọn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introduction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.