preconceituoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preconceituoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preconceituoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preconceituoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thiên vị, có thành kiến, thiên lệch, thế hiệu dịch, đường chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preconceituoso
thiên vị(biased) |
có thành kiến(prejudiced) |
thiên lệch(biased) |
thế hiệu dịch(bias) |
đường chéo(bias) |
Xem thêm ví dụ
“O que a Bíblia diz sobre o homossexualismo é preconceituoso!” “Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!” |
No entanto, as idéias preconceituosas, quando dissipadas logo, provavelmente causam pouco ou nenhum dano. Tuy nhiên, khi nhanh chóng xua tan đi thì những định kiến ấy có lẽ sẽ gây ít hoặc không gây tổn hại gì hết. |
Por estas razões, as minhas competências sociais eram fracas, no mínimo, e por crescer numa família preconceituosa, não estava preparado para o mundo real. Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi. |
Ele usou assim a sua formação para lidar com o preconceituoso supremo tribunal judaico. Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến. |
Os "trolls" no Twittter foram rápidos a criar ainda mais injustiça, comentando sobre a etnia ou classe social do meu agressor para frisar os seus motivos preconceituosos. Những lời đùa chia rẽ trên Twitter đã nhanh chóng tạo ra nhiều bất công, bình luận về sắc tộc và tầng lớp của kể tấn công tôi để thúc đẩy chính kiến của hộ. |
É tão preconceituoso. Thật là không công bằng. |
Alguns fazem piadas preconceituosas sobre pessoas de outra raça ou nacionalidade. Outros falam de modo depreciativo sobre os do sexo oposto ou talvez desprezem os de posição social ou econômica diferente. Có lẽ họ chế giễu người thuộc chủng tộc hay quốc gia khác, chê bai người khác phái, hoặc xem thường người có khả năng tài chính hay địa vị xã hội khác với mình. |
Mas os preconceituosos, extremistas e fanáticos não são os únicos culpados. Tuy nhiên, không thể chỉ đổ lỗi cho những người phân biệt chủng tộc, cực đoan và cuồng tín. |
Por que está sendo tão preconceituosa? Tại sao lại phán xét như thế? |
Pais desaprovam a atitude preconceituosa de um professor Các bậc cha mẹ phản đối thành kiến của một thầy giáo |
Não aceite de imediato qualquer teoria especulativa ou até mesmo preconceituosa que enfraqueça sua confiança na Bíblia. Đừng vội tin những lời suy đoán hoặc những giả thuyết phiến diện làm xói mòn niềm tin nơi Kinh Thánh. |
Importa-se o que pensa gente tola e preconceituosa? Anh quan tâm tới cảm nghĩ của những kẻ ngu ngốc và định kiến đó sao? |
Com a ajuda de Jeová, a pessoa preconceituosa pode até mudar sua maneira de pensar e tornar-se imparcial nos relacionamentos. Với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, một người có thành kiến có thể ngay cả thay đổi lối suy nghĩ của mình và trở nên không thiên vị trong cách đối xử với người khác. |
Preconceituoso. Thiếu căn cứ. |
Ou ela era preconceituosa demais e o Sr. Darcy, orgulhoso demais? hay cô ấy quá thành kiến còn Mr. Darcy quá kiêu ngạo? |
Vocês podem ter medo de que serão rotulados de preconceituosos ou intolerantes. Các em có thể sợ rằng mình sẽ bị coi là một người cuồng tín và không tha thứ cho những người khác. |
(Provérbios 18:24) Não perca tempo tentando mudar a atitude preconceituosa deles. Những kẻ thích cười nhạo người khác sẽ luôn kiếm cớ để làm thế (Châm-ngôn 18:24). |
Mas tal ponto de vista é preconceituoso e não oferece nenhuma razão válida para se rejeitar a Bíblia como verdadeira. Nhưng quan điểm của họ có đầy thành kiến thiên lệch và không đưa lý do vững chắc nào để không tin Kinh-thánh là thật. |
Será que somos preconceituosos, logo imaginando algo negativo quando alguém de tal origem comete um pequeno erro ou nos ofende? Chúng ta có thái độ kình địch, nhanh chóng nghĩ đến những điều tiêu cực khi một người có gốc gác khác phạm lỗi hoặc làm phật ý chúng ta trong một chuyện nhỏ nhặt không? |
Às vezes, o marido pouca ou nada sabe a respeito das Testemunhas de Jeová, a não ser o que ouve de colegas de trabalho preconceituosos. Đôi khi người chồng biết rất ít hoặc không biết gì về Nhân-chứng Giê-hô-va, ngoại trừ những điều nghe nói do các bạn đồng nghiệp đã sẵn ghét đạo này. |
Mas e se você cresceu em uma região preconceituosa ou veio de uma família que tinha preconceitos? Nhưng nói sao nếu anh chị lớn lên tại một nơi hoặc trong gia đình có nhiều thành kiến? |
Será que essas ideias preconceituosas estão nos influenciando? Những quan điểm mang tính thành kiến đó ảnh hưởng đến chúng ta tới mức nào? |
Por sermos imperfeitos, estamos propensos, até certo ponto, a ser preconceituosos. Là người bất toàn, chúng ta dễ có thành kiến không ít thì nhiều. |
Tinha respeito por elas, pois não pareciam ser preconceituosas. Tôi luôn tôn trọng họ vì họ dường như không có thành kiến với tôi. |
Autoridades preconceituosas podem nos tachar de “sediciosos” ou “subversivos”. Các viên chức chính phủ đầy thành kiến có lẽ gán cho chúng ta tội danh là “những người xúi giục nổi loạn” hoặc “chống chính quyền”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preconceituoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preconceituoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.