precisar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precisar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ precisar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cần, muốn, cản, cần phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precisar

cần

verb

Se você vai ao estrangeiro, é preciso ter um passaporte.
Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu.

muốn

verb

Agora preciso descobrir como tirar isso, sem tirar minha mão.
Nhưng giờ tôi chỉ muốn thoátra khỏi cái này mà không mất đi cánh tay thôi.

cản

verb

Assim como um obstáculo não precisa se transformar num beco sem saída, você pode achar um jeito de conversar com seus pais!
Gặp rào cản không có nghĩa là hết đường. Tương tự, bạn có thể tìm hướng khác để trò chuyện với cha mẹ!

cần phải

verb

Você precisa ter reações rápidas para jogar estes jogos de computador.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

Xem thêm ví dụ

Se precisares de ajuda, avisa-me.
Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
Talvez tenha deixado o serviço de pioneiro por precisar cuidar de obrigações familiares.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Não precisaras de saber o conteúdo?
Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó?
Vou precisar do vosso número de distintivo!
Tôi muốn biết số phù hiệu của các anh!
Vamos precisar de uma gaiola gigantesca!
Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch.
Sempre que precisares.
Lúc nào cũng được.
Ninguém vai sentir dor por causa de doença nem vai precisar morrer.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Ides precisar de mim.
Bệ hạ sẽ cần thần.
Porque é que ia precisar que fizesses isso?
Sao tôi lại cần anh làm việc đó?
Vamos precisar muito de jovens afegãos talentosos como você.
Lúc đó sẽ cần những người Afghan trẻ có tài năng như con.
A Google Now sabe onde você está, sabe do que pode precisar.
Anh biết đấy, Với Google Now, nó biết rằng anh đang ở đâu, nó biết rằng anh đang cần gì.
Mas receio que ela vá precisar de minha total atenção.
Nhưng tôi e là con bé cần nhiều sự quan tâm từ tôi
Estou aqui se precisares.
Nếu anh cần em thì cứ nói với em.
é que poderão chegar a precisar que os eleitos vos ajudem.
Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn.
Observação: se você não conseguir encontrar o recibo e precisar do código da transação para transferir um app, revise suas transações na central de pagamentos do Google.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
Se precisar de mais ajuda, entre em contato com seu administrador.
Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
Vão precisar de mais espaço.
Họ cần chỗ rộng hơn thế.
Vou precisar de ver alguma identificação, detective.
Tôi cần phải xem ID, thưa thám tử.
Fique com todos " downs " que precisar.
Muốn bao nhiêu hiệp thì cứ lấy.
Brent, vamos precisar de você.Passe a tesoura cerimonial
À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành
Não vai precisar disso, cara.
Cậu không cần cái đó đâu, anh bạn.
E se o órgão precisar de ter memória?
Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao?
Ides precisar mais Dele do que eu.
Ngươi sẽ cần nó hơn ta đấy.
Você pode precisar disso.
Có lẽ cậu sẽ cần thứ này.
Vamos precisar de outro cavalo
Chúng ta sẽ cần con ngựa khác

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.