preconceito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preconceito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preconceito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preconceito trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preconceito
định kiến
E nunca se permite ser influenciado pelo preconceito? Và anh không bao giờ cho phép mình bị mù quáng bởi định kiến chứ? |
Xem thêm ví dụ
Para ilustrar como é difícil perceber se somos influenciados por algum preconceito, imagine a seguinte situação: Você está andando numa rua sozinho à noite. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Vocês viram nos meus exemplos com os robôs sociais que foi como eu descobri a exclusão com o preconceito algorítmico. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
Vitória negou suas queixas como preconceito racial. Victoria bác bỏ khiếu nại của họ, cho đó là thành kiến về chủng tộc. |
Falando a verdade de modo bondoso e direto, Joseph Smith venceu os preconceitos e a hostilidade, fazendo as pazes com muitos daqueles que tinham sido seus inimigos. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Muitas vezes é difícil perceber se temos algum tipo de preconceito. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra. |
Com extremo preconceito. Chuẩn không cần chỉnh. |
Pride and Prejudice (br/pt: Orgulho e Preconceito) é um romance da escritora britânica Jane Austen. Lý trí và Tình cảm (tiếng Anh: Sense and Sensibility) là một tiểu thuyết của nhà văn Anh Jane Austen. |
Será que eles conseguiriam pôr de lado qualquer traço de preconceito e aceitar os gentios recém-batizados como seus irmãos cristãos? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
Ser adaptável pode significar vencer o preconceito contra certos tipos de trabalho. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
Em muitos países, o sistema judicial e legal é tão complexo, tão cheio de injustiças, preconceitos e incoerências que o desprezo pela lei se tornou comum. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
O que Jesus fez para não ser influenciado pelo preconceito? Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào? |
Eu já li Orgulho e Preconceito umas 200 vezes. Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần. |
O que mais me apavora nos argumentos e desinformação sobre a genética das plantas é que as pessoas mais pobres que mais precisam da tecnologia podem ver-lhes recusado o seu acesso por causa de medos vagos e de preconceitos dos que têm o suficiente para comer. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
Espero eliminar esse preconceito para sempre, neste grupo. Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này. |
Preconceito: esses estereótipos e atitudes que todos nós temos sobre certos grupos de pessoas. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
(Ap 7:9) Por isso, não deve existir favoritismo nem preconceito entre os servos de Jeová. Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9). |
Eu estava a trabalhar para transformar estas respostas interiorizadas, para transformar os preconceitos que haviam moldado a minha identidade quando comecei a usar a cadeira de rodas, através da criação de imagens inesperadas. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
Embora você talvez não tenha preconceitos intencionais ou conscientes, ainda assim terá de fazer um esforço concentrado para ampliar seus conceitos. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
Ao passo que, se nascemos com certos instintos, talvez alguns deles possam condenar-nos ao egoísmo, ao preconceito e à violência. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
Mas como Jeová não tem preconceito, pouco tempo depois, não havia mais essa divisão nas congregações. Nhưng Đức Giê-hô-va không phân biệt chủng tộc, nên không lâu sau đó các anh chị khác màu da nhóm lại chung với nhau. |
O preconceito me havia induzido a pensar que seriam as pessoas menos tolerantes. Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất. |
Assim como se deu na Alemanha nazista e em outros lugares, o preconceito racial ou étnico já foi justificado com base no nacionalismo, outra fonte de ódio. Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét. |
Senhoras e senhores, há um problema na nossa comunidade com a falta de oportunidades, em especial devido aos preconceitos inconscientes. Các bạn thân mến, Vấn đề trong xã hội của chúng ta là thiếu cơ hội đặc biệt là do thành kiến vô thức. |
Esse tipo de preconceitos é perfeitamente justificável. Nghĩ thế cũng được thôi. |
4:3, 16) Sim, pois apenas alguns dias antes, o espírito de Deus havia aberto o coração de Pedro, que podia então começar a ajustar sua atitude e vencer seu preconceito. Có, vì vài ngày trước, thánh linh Đức Chúa Trời đã mở lòng Phi-e-rơ, giúp ông bắt đầu điều chỉnh thái độ và vượt qua thành kiến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preconceito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preconceito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.