preguiçoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preguiçoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preguiçoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preguiçoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lười biếng, lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preguiçoso
lười biếngadjective Prefiro uma caneca e uma boa sesta, mas eu sou preguiçoso. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
lườiadjective noun Prefiro uma caneca e uma boa sesta, mas eu sou preguiçoso. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
Xem thêm ví dụ
Prefiro uma caneca e uma boa sesta, mas eu sou preguiçoso. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
Por isso, por mais preguiçosos que se sentirem, na realidade, nunca estão sem fazer nada. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Se fizermos as coisas “como a Jeová”, teremos a atitude correta e não seremos afetados pelo “ar” egoísta e preguiçoso deste mundo. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
Não sabia que ursos preguiçosos trabalhavam. Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. |
Às vezes, parece preguiçoso e letárgico, mas pode-se mover a velocidades surpreendentes. Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc. |
Quem é preguiçoso agora, xerife? Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng? |
13 O preguiçoso diz: “Há um leão lá fora! 13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài! |
O chefe certamente viria com o médico da companhia de seguros de saúde e que afronta os seus pais para seu filho preguiçoso e corte curto com todas as objeções comenta o médico de seguros; para ele todos estavam totalmente saudáveis, mas muito preguiçoso sobre o trabalho. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Preguiçoso, arrogante. Lười biếng, ngạo mạn. |
(Lucas 21:34, 35) Mesmo que a pessoa não chegue a ficar embriagada, a bebida pode deixá-la sonolenta e preguiçosa — em sentido físico e espiritual. — 1/12, páginas 19-21. (Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21. |
É possível que foi por isso que Paulo advertiu os hebreus contra o perigo de serem “indolentes”, ou preguiçosos, neste respeito. — Hebreus 6:12. Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12). |
O que mais eu poderia esperar ouvir do homem mais preguiçoso da Nação do Fogo? Cháu còn trông đợi câu nào khác từ người lười nhất Hỏa Quốc chứ? |
Ficou tão preguiçoso! Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn |
Ou estás a ficar melhor ou eu estou a ficar mais preguiçosa. Hoặc là cô đánh tốt hơn hoặc là tôi trở nên lười biếng. |
Mas, Paulo certamente não dizia: ‘Todos os cristãos cretenses mentem e são injuriosos, preguiçosos e glutões.’ Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12). |
Preguiçoso e arrogante. Lười biếng, ngạo mạn. |
Como resultado da maldição — o afastamento da presença do Senhor — os lamanitas “tornaram-se um povo preguiçoso, cheio de maldade e astúcia” (2 Néfi 5:24). Kết quả của sự rủa sả là—bị loại trừ khỏi nơi hiện diện của Chúa—nên dân La Man “trở nên một dân tộc biếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt” (2 Nê Phi 5:24). |
24 O preguiçoso enfia a mão na tigela, 24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc |
(Provérbios 12:27) O indolente — “o preguiçoso” — “não espantará” ou ‘assará’ a sua caça. (Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được. |
Preguiçoso! Lười biếng! |
O Senhor nos ensina nosso dever, e então devemos agir com toda a diligência, sem nunca ser preguiçosos ou indolentes. Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác. |
Os ponteiros da Liahona operavam “conforme a fé e a diligência e a atenção” (1 Néfi 16:28) que lhes davam os viajantes, e não funcionavam quando os membros da família eram contenciosos, rudes, preguiçosos ou negligentes (ver 1 Néfi 18:12, 21; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
E o hábito do porco subordinado de recostar-se preguiçosamente junto à saída do tubo é recompensado também. Và thói quen nghiêng đầu vào máng ăn của con lợn phụ thuộc cũng giúp nó có được phần thưởng. |
Preguiçoso. Lười vận động quá. |
Por causa de policiais preguiçosos como você, Benoit, que coletam das zonas de jogos mais movimentadas de Chinatown. Vì những thằng cớm bẩn như mày, Benoit, kẻ thu tiền bảo kê các sòng bạc ở phố Tàu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preguiçoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preguiçoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.