prejudicar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prejudicar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejudicar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prejudicar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm hại, cản trở, hại, ngăn cản, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prejudicar

làm hại

(to harm)

cản trở

(hamper)

hại

(to harm)

ngăn cản

(hamper)

làm hỏng

(cripple)

Xem thêm ví dụ

Era prejudicar o Falcone.
Mà là làm Falcone bị thương.
Envolve fortes emoções que poderiam prejudicar minha saúde ou até mesmo aleijar-me pelo resto da vida?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
(Deuteronômio 18:10-12) Deveríamos querer descobrir o que os espíritos iníquos estão fazendo para prejudicar hoje as pessoas e como nos podemos proteger contra eles.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
O perfeito amor de Cristo vence a tentação de prejudicar, de coagir, de perseguir e de oprimir.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
Se não puder me prejudicar, ela não fica contente.
Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.
Visto que os mortos não sabem nada, não sentem nada nem podem fazer nada, eles não podem prejudicar — nem ajudar — os vivos. — Salmo 146:3, 4.
Vì không còn ý thức, cảm nhận hoặc nếm trải được bất cứ điều gì nên người chết không thể làm hại hay phù hộ người sống.—Thi thiên 146:3, 4.
Não é nossa política, discutir casos sob revisão...... e prejudicar a reputação dos membros em nossos negócios
Chính sách của chúng tôi là không bàn rộng rãi.Nó có thể gây ảnh hưởng đến công việc của các thành viên
Pode prejudicar...
Anh có thể nguy hiểm...
Sabe se alguém queria prejudicar seu marido?
Cô có biết liệu có ai lại muốn hại chồng cô không?
Nenhum ninja poderá prejudicar outro ninja.
Không Ninja nào hãm hại lẫn nhau cả.
O conceito distorcido sobre nós mesmos pode gerar sofrimento e prejudicar nosso relacionamento com outras pessoas.
Một quan điểm thiếu thăng bằng về bản thân có thể gây đau khổ và làm tổn hại mối quan hệ của chúng ta với người khác.
O Google não permite a transmissão de malware, vírus, código destrutivo ou qualquer item que possa prejudicar ou interferir no funcionamento de redes, servidores ou outras infraestruturas do Google ou de terceiros.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
Um cristão que tem discernimento evita não só entretenimento que claramente viola princípios bíblicos, mas também tipos de diversão questionáveis ou que talvez incluam coisas que poderiam prejudicar a espiritualidade.
Một tín đồ Đấng Christ khôn ngoan sẽ tránh không chỉ những chương trình giải trí rõ ràng vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, mà còn cả những loại hình giải trí đáng nghi ngờ hoặc dường như có những yếu tố gây tai hại cho sức khỏe thiêng liêng (Châm-ngôn 4:25-27).
▪ Os mortos podem prejudicar os vivos?
▪ Người chết có thể hại người sống không?
Apenas saiba, se o fizer, pode prejudicar a sua defesa.
Chỉ cần anh biết là nó có thể gây ra khó khăn cho anh.
Digamos que um amigo o alertasse de que uma pessoa má alterou uma placa para prejudicar viajantes incautos.
Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác.
Como o Diabo pode nos prejudicar?
Ma-quỉ có thể làm hại chúng ta như thế nào?
Seus oponentes alegam que é uma violação à Primeira Emenda, além de uma forma de censura e irá prejudicar a Internet, ameaçando delatores e a liberdade de expressão.
Những người phản đối dự luật cho rằng nó vi phạm Tu chính án Thứ nhất của Hiến pháp, là kiểm duyệt Internet, sẽ làm tê liệt Internet, và làm đe dọa sự thổi còi cũng như các hành động tự do ngôn luận khác.
Os especialistas dizem que duas a três horas de exposição a 90 decibéis pode prejudicar os ouvidos.
Các chuyên gia lưu ý rằng nghe mãi một điều gì trong hai hoặc ba giờ liền ở mức độ 90 đêxiben có thể làm hại tai bạn.
No entanto, Satanás não está além de tentar induzir-nos a fazer decisões imprudentes e transigir na nossa fé, o que poderá prejudicar a nossa saúde.
Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta.
Se este caso te pode prejudicar, de algum modo não o aceitarei.
Nếu vụ này có thể tổn thương con theo cách nào đó... thì mẹ sẽ không nhận nó.
O envelhecimento pode prejudicar a coordenação, a visão e o equilíbrio.
Khi chúng ta càng lớn tuổi thì sự phối hợp của cơ thể, thị lực và khả năng giữ thăng bằng càng bị suy giảm.
(Mateus 24:48-51; Atos 20:29, 30) O apóstolo Paulo chamou tais pessoas de falsos irmãos e diz que eles ‘entrariam furtivamente’ para prejudicar os que estão na congregação cristã.
(Ma-thi-ơ 24:48-51; Công-vụ 20:29, 30) Sứ đồ Phao-lô gọi những kẻ như thế vào thời ông là anh em giả, và cho biết những kẻ ấy đã “lẻn vào” hội thánh nhằm làm hại anh em.
Nenhum clã poderá prejudicar outro clã.
Không băng đảng nào hãm hại lẫn nhau cả.
Isso vai prejudicar-te em vez de ajudar.
Điều đó sẽ hại anh chứ không giúp được gì cả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejudicar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.