prejuízo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prejuízo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejuízo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prejuízo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hại, tai hại, thiệt hại, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prejuízo

hại

noun

Mas ele é um prejuízo para si mesmo, assim como a Terra é um prejuízo para a galáxia.
Nhưng anh ta tự làm hại cho bản thân, như trái đất làm tổn hại đến thiên hà.

tai hại

noun

De fato, ao longo de toda a História, “homem tem dominado homem para seu prejuízo”.
Thật vậy, suốt lịch sử “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.

thiệt hại

noun

Tenho de determinar os prejuízos no meu sistema.
Tôi cần phải xác định thiệt hại hệ thống của tôi.

tổn hại

verb

Mas ele é um prejuízo para si mesmo, assim como a Terra é um prejuízo para a galáxia.
Nhưng anh ta tự làm hại cho bản thân, như trái đất làm tổn hại đến thiên hà.

Xem thêm ví dụ

Assim, “homem tem dominado homem para seu prejuízo”.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Grande parte dos ‘gemidos’ e das “dores” tem sido por causa da falta de justiça entre os humanos, ao passo que “homem tem dominado homem para seu prejuízo”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Portanto, o nosso verdadeiro desafio é aprender como viver com as drogas para que elas causem o menor prejuízo possível e, nalguns casos, o maior benefício possível.
Cho nên, vấn đề của chúng ta là phải học cách sống với thuốc kích thích làm giảm tác hại đến mức thấp nhất thậm chí còn đạt lợi ích tốt nhất trong một số trường hợp.
* 8 Pelo contrário, vocês fazem injustiça e causam prejuízo,* e isso a seus irmãos!
8 Đằng này anh em làm điều bất công và lừa gạt, lại còn làm thế với anh em mình nữa!
O peixe pequeno só traz prejuízo".
Sứ quán chỉ hư hại nhẹ”.
Eclesiastes 8:9 declara: “Homem tem dominado homem para seu prejuízo.”
Truyền-đạo 8:9 nói: “Người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.
Quem cumpre promessas mesmo com prejuízo (4)
Người ấy giữ lời hứa dù chịu thiệt (4)
Não lutou contra a estupidez nem os prejuízos.
Cô chưa bao giờ phải chiến đấu chống lại ngu ngốc và định kiến.
Minha incapacidade de cumprir minhas funções Ihe trouxe prejuízos.
Thần đã không hoàn thành trách nhiệm bảo vệ ngài
Em resultado disso, no decorrer da História, “homem tem dominado homem para seu prejuízo”. — Eclesiastes 8:9.
Kết quả là trong suốt lịch sử, “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
“Homem domina homem para o seu prejuízo.” — Eclesiastes 8:9.
“Loài người cai trị trên loài người mà gây hại cho nhau”.—Truyền đạo 8:9.
15 “Se um homem tiver duas esposas e amar uma mais do que a outra,* e as duas lhe tiverem dado filhos, e o filho primogênito for da menos amada,+ 16 então, no dia em que o homem der sua herança aos seus filhos, não lhe será permitido tratar como primogênito o filho da mais amada em prejuízo do filho da menos amada, que é de fato o primogênito.
15 Nếu một người nam có hai vợ và thương người này hơn người kia, cả hai đều sinh con trai, và con trai đầu lòng do người vợ không được thương yêu sinh ra,+ 16 thì vào ngày chia gia tài cho con trai, người chồng không được đối xử với con trai của người vợ được thương yêu như con đầu lòng mà gây thiệt thòi cho con đầu lòng thật sự, tức là con trai của người vợ không được thương yêu.
Analistas temem que negociações voláteis mergulhem o mercado mundial em mais prejuízos.
Các nhà phân tích lo lắng rằng từ việc mua bán không ổn định có thể kéo thị trường thế giới chìm sâu vào khủng hoảng.
Sem dúvida há tendências e forças atuando que desejam enfraquecer ou até eliminar sua influência, para grande prejuízo das pessoas, das famílias e da sociedade como um todo.
Chắc chắn là có những khuynh hướng và sức mạnh ở nơi làm việc đang cố gắng để làm yếu đi và thậm chí còn loại bỏ ảnh hưởng của các chị em, gây thiệt hại rất lớn cho cá nhân, gia đình và xã hội nói chung.
Dois milhões e meio de pessoas ficarão permanentemente incapacitadas ou deslocadas e serão necessários 20 a 30 anos para as comunidades recuperarem dos milhares de milhões de prejuízos económicos.
2.5 triệu người sẽ bị tàn tật vĩnh viễn hoặc phải di tản, và cộng đồng sẽ phải mất từ 20 đến 30 năm để hồi phục và thiệt hại kinh tế hàng tỉ.
Como respeitar as crenças religiosas de alguém, quando a responsabilizamos pelos danos ou prejuízos que as suas crenças podem causar a outros?
Sao chúng ta có thể tôn trọng niềm tin tôn giáo của một người trong khi vẫn cho họ chịu trách nhiệm về nỗi nguy hạitổn thương mà niềm tin của họ có thể gây ra cho người khác?
Com demasiada freqüência, “homem tem dominado homem para seu prejuízo”. — Eclesiastes 8:9.
Nhưng thường thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Durante todo esse tempo, não se registou um único caso de prejuízo para a saúde humana ou para o ambiente.
Trong quãng thời gian đó, không có trường hợp nào gây nguy hại tới sức khỏe con người hay môi trường.
O furacão Isabel foi o furacão que mais causou prejuízos e mortes na temporada de furacões no Atlântico de 2003.
Bão Isabel là cơn bão gây thiệt hại nhiều nhất trong mùa bão Đại Tây Dương 2003.
Além dos prejuízos que essas escolas podem causar ao bem-estar físico do jovem, o perigo espiritual é ainda maior.
Ngoài việc có thể gặp nguy hại về sức khỏe thể chất, người trẻ học tại các trường này còn có thể gặp rất nhiều nguy hiểm về phương diện thiêng liêng.
Eu olho a mesma planilha desprezível e vejo um prejuízo de US $ 125 milhões.
Tôi cũng vừa xem cái mớ tệ hại đó, tôi thấy dường như mất 125 triệu.
Em 11 de março de 2011, uma sexta-feira, o Japão foi atingido por um terremoto de magnitude 9.0. Mais de 15 mil pessoas morreram, e o prejuízo ultrapassou 200 bilhões de dólares.
Vào thứ sáu, ngày 11-3-2011, trận động đất mạnh 9 độ Richter gây rúng động Nhật Bản đã cướp đi mạng sống của hơn 15.000 người và gây thiệt hại lên đến hơn 200 tỷ đô la (Mỹ).
Ao menos eu não teria prejuízo.
Ít nhất thì tôi cũng không bị lỗ
Se tivermos amizade com pessoas que nos poderiam influenciar nas áreas em que temos fraquezas, estaremos nos expondo a ser manipulados pela opinião delas — para o nosso prejuízo eterno.
Nếu chọn kết hợp thân mật với những người sẽ gây ảnh hưởng trong những lãnh vực chúng ta có điểm yếu, khi ấy chúng ta đang tự đặt mình vào tình trạng dễ bị áp lực bạn bè lôi cuốn—có lẽ gây tổn hại lâu dài cho chúng ta.
O fato de eles poderem existir sem prejuízo real para a visão é um testemunho do projeto resiliente do olho e da capacidade de adaptação do cérebro.
Vì lẽ sự hiện diện của nó không gây hại chi cho thị lực, đó là bằng chứng chỉ về tính đàn hồi trong thiết kế của mắt và tính thích nghi của não.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejuízo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.