prenotare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prenotare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenotare trong Tiếng Ý.

Từ prenotare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mua vé, phòng, giữ trước, thuê phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prenotare

mua vé

verb

phòng

verb noun

Ho prenotato un laboratorio per Lunedi', se decidesse di essere interessato.
Nếu anh hứng thú, thì tôi đã đăng ký phòng mổ vào thứ hai rồi.

giữ trước

verb

thuê phòng

verb

Si, vorrei prenotare la stanza 1408 per favore
Yeah, tôi muốn thuê phòng 1408.

Xem thêm ví dụ

Con l'aumento del traffico nel 1962, Pan Am ha commissionato alla IBM la costruzione del PANAMAC, un grande computer che permetteva di prenotare i posti per i voli oltre che soggiorni in vari alberghi.
Khi sự đi lại tăng dần vào năm 1962, Pan Am đã ủy quyền cho hãng IBM để xây dựng PANAMAC, chiếc máy tính lớn được dùng để đặt chỗ trên chuyến bay và khách sạn.
Avrei dovuto prenotare.
Lẽ ra tôi nên đặt bàn trước.
E se siete abbastanza fortunati da farlo durare 16 o 17 anni, se, come la maggior parte delle persone, vi svegliate realizzando di aver dimenticato di prenotare al vostro ristorante preferito e persino il biglietto d'auguri, e allora pregate che anche il vostro partner se ne sia scordato.
Và nếu như bạn đủ may mắn để có lần kỉ niệm thứ 16 hay 17, cũng như hầu hết mọi người, có lẽ bạn sẽ thức dậy vào buổi sáng nhận ra rằng mình đã quên đặt phòng tại nhà hàng yêu thích của mình và thậm chí quên cả thẻ tín dụng, và sau đó bạn chỉ mong và cầu cho đối phương cũng quên luôn
Sai quanto costa prenotare un volo last-minute per Reykjavík?
Cháu biết tốn bao nhiêu để đặt vé vào phút cuối đi Reykjavik không?
4 Prenotare una camera: Al termine dell’adunanza di servizio della settimana del 4 gennaio, verrà affisso alla tabella delle informazioni l’Elenco degli alberghi raccomandati.
4 Đặt phòng khách sạn: Danh sách khách sạn sẽ được niêm yết trên bảng thông báo của hội thánh sau khi kết thúc Buổi họp công tác của tuần lễ bắt đầu ngày 4 tháng 1.
Devi prenotare da qualche parte!
Nhớ đặt chỗ trước nếu tính đi đâu.
7 Prenotare una camera: Al termine dell’adunanza di servizio della settimana del 7 gennaio, verrà affisso alla tabella delle informazioni l’elenco degli alberghi raccomandati.
7 Đặt phòng: Danh sách khách sạn sẽ được niêm yết trên bảng thông báo của hội thánh sau khi kết thúc Buổi họp công tác của tuần lễ bắt đầu ngày 7 tháng 1.
" Non potete prenotare una stanza qui.
" Bạn không thể đặt phòng ở đây.
Sapete quanto sia stato difficile prenotare la sala?
Mọi người có biết đặt sảnh cưới khó thế nào không?
Molti santi fedeli hanno svolto il lavoro di ricerca dei loro antenati e usano la possibilità di prenotare le ordinanze su FamilySearch per i loro familiari in modo da celebrarle essi stessi per procura.
Nhiều Thánh Hữu trung tín đã làm công việc sưu tầm dòng dõi gia đình của họ và đang sử dụng chức năng lưu trữ của chương trình vi tính FamilySearch để giữ lại các giáo lễ cho những người họ có thể làm thay trong gia đình của họ.
Papà vuole prenotare un biglietto per il treno.
Bố em muốn đặt trước vé tàu.
(Risate) Se poi volevi chiamare un'altra città, diciamo che da Calcutta volevi chiamare Delhi, dovevi prenotare qualcosa detto una chiamata interurbana, e poi stare seduto vicino al telefono tutto il giorno, ad aspettarla.
(Cười) Nếu bạn muốn kết nối với thành phố khác, ví dụ như từ Calcutta tới Delhi, bạn phải đặt một cuộc gọi liên tỉnh, và ngồi cả ngày bên điện thoại để chờ nó tới.
Suggerimenti: consente di visualizzare consigli sul periodo in cui prenotare il tuo biglietto, l'upgrade dei posti, le guide turistiche e molto altro.
Mẹo: Xem các đề xuất về thời gian đặt vé, nâng cấp hạng bay, hướng dẫn du lịch và nhiều nội dung khác.
Devi prenotare da qualche parte!
Phải đặt chỗ hay gì đó đi chứ.
Per conoscere le istruzioni su come prenotare o preregistrarsi, seleziona di seguito il tipo di contenuti che stai cercando.
Để biết hướng dẫn về cách đặt hàng trước hoặc đăng ký trước, hãy chọn loại nội dung bạn đang tìm kiếm bên dưới.
Come e'riuscito a prenotare?
Này, Sao chúng ta có thể đặt ở đây vậy?
Fammi sapere quando vuoi prenotare una consulenza sugli investimenti.
Gọi cho tôi nếu cô muốn hẹn một buổi tư vấn đầu tư.
Durante il giorno abbiamo tantissimi clienti, e la notte siamo talmente pieni che la gente deve prenotare i tavoli.
Chúng tôi vẫn đông khách vào các ca gãy, và ca đêm cũng đông nghẹt, chúng tôi phải đặt tên cho các bàn.
Innanzitutto, la scorsa settimana mi pare, ho acceso il telefono e ho provato a prenotare un Uber e non sono riuscito a trovare l'app.
Đầu tiên là, nếu tôi nhớ không lầm thì tuần trước, khi tôi mở điện thoại lên để đặt một xe Uber thì không tìm thấy ứng dụng đâu cả.
Si, vorrei prenotare la stanza 1408 per favore
Yeah, tôi muốn thuê phòng 1408.
Ho potuto solo prenotare una camera in albergo.
Thứ duy nhất tôi có thể sắp xếp được là một căn phòng trong khách sạn.
Non sono stato io a prenotare tutti i tavoli.
Chỗ không phải do tôi đặt!
4 Mentre fervono i preparativi per l’assemblea di distretto del 1998 dal tema “Il modo di vivere che piace a Dio”, vogliamo esaminare alcune informazioni di cui avrete bisogno per prenotare una camera d’albergo in occasione dell’assemblea.
4 Trong khi tiếp tục chuẩn bị cho Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” năm 1998, chúng tôi xin ôn lại một số chi tiết mà các bạn cần biết khi đặt phòng khách sạn.
Quando cerchi dei voli su Google, in genere puoi scegliere di prenotare con una compagnia aerea o con un'agenzia di viaggi online tramite il relativo sito web.
Khi tìm kiếm chuyến bay trên Google, bạn thường có thể đặt vé với một hãng hàng không hoặc đại lý du lịch trực tuyến bằng cách truy cập vào trang web của họ.
E'l'unico posto in cui siamo riuscite a prenotare.
Đấy là nơi duy nhất bọn em có thể đặt chỗ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenotare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.