preoccuparsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preoccuparsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preoccuparsi trong Tiếng Ý.

Từ preoccuparsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là bận lòng, lo lắng, lo, lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preoccuparsi

bận lòng

verb

lo lắng

verb

A Tombstone potrebbero preoccuparsi se non torno subito.
Vài người bạn của tôi ở Tombstone sẽ lo lắng nếu tôi không về sớm.

lo

verb

Ti crede mai qualcuno quando gli dici di non preoccuparsi?
Nói cho tôi biết, rằng có ai tin anh khi anh nói họ không phải lo không?

lo ngại

verb

Si tratta di un evento naturale, quindi perché preoccuparsi?
Suy cho cùng, đó là tiến trình tự nhiên, thế thì tại sao phải lo ngại?

Xem thêm ví dụ

Di'al Presidente di non preoccuparsi.
Bảo ngài Tổng Thống không cần phải lo.
Non c'è niente di cui preoccuparsi, proprio niente.
Chẳng có gì để lo lắng cả.
11 La maggioranza delle persone, però, è incline a preoccuparsi del futuro, specialmente quando le cose vanno male.
11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu.
Niente di cui preoccuparsi.
Không có gì đáng lo cả.
Se verra'fuori materiale solido, hai ragione tu, e non ci sara'piu'da preoccuparsi degli appuntamenti per giocare.
cậu đúng và không cần lo về vụ hẹn hò nữa.
È qualcosa di cui il cristiano dovrebbe preoccuparsi?
Tín đồ đấng Christ có nên quan tâm đến việc này không?
Non c'e'bisogno di preoccuparsi per me, e di certo non voglio che nessuno mi dica che non posso andare.
Ông chẳng cần ai lo cho mình và cũng chẳng muốn ai ra lệnh cho mình.
Non c'è bisogno di preoccuparsi.
Không có gì phải lo.
Un ricercatore ha detto: "Preoccuparsi della sicurezza dell'IA è come preoccuparsi della sovrappopolazione su Marte."
Một nhà nghiên cứu đã nói, "lo lắng về độ an toàn của AI cũng như lo lắng về bùng nổ dân số trên sao Hỏa."
15 Dando istruzioni ai suoi seguaci, Gesù disse loro di non preoccuparsi troppo se qualcuno rifiutava il messaggio e di concentrarsi piuttosto sulla ricerca dei meritevoli.
15 Chúa Giê-su dạy các môn đồ đừng quá quan tâm đến việc người ta không nghe thông điệp, mà hãy tập trung vào việc tìm kiếm những người xứng đáng.
Essere gentili e preoccuparsi per i vostri fratelli e per i vostri genitori contribuisce a creare un’atmosfera di unità e invita lo Spirito nella casa.
Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà.
C’è grande ragione per preoccuparsi.
Chúng ta có lý do để lo lắng.
Lavoravano, ma senza preoccuparsi.
Chúng làm việc nhưng không lo lắng.
Preoccuparsi, se non addirittura diventare impaziente, sarebbe stato più che giustificato.
Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu.
Non c'è nulla di cui preoccuparsi.
Không có gì phải lo lắng.
Come dicevo prima, Colonnello Ehrhardt... l'unico che deve preoccuparsi di tutto ciò è il marito della signora.
Như tôi đã nói, Đại tá Ehrhardt... người duy nhất phải lo lắng về tất cả những chuyện này là ông chồng của quý cô đó.
Ritenevo che le questioni che la turbavano fossero piccole e che non dovesse preoccuparsi; se la stava cavando bene.
Tôi cảm thấy rằng các vấn đề làm cho chị ấy lo âu là nhỏ và chị ấy không cần phải lo lắng; chị ấy làm được mà.
Be', la madre continuo'a stare li'a parlare a se stessa,... e comincio'a preoccuparsi perche'lui stava facendo tardi dal lavoro, che la sua cena si facesse fredda.
Và mẹ cậu vẫn tiếp tục ngồi đó nói chuyện một mình, và rồi bà bắt đầu lo lắng vì cậu đi làm về trễ, rằng bữa tối của cậu có thể bị hư.
Ma poi non era in vena di cui preoccuparsi la sua famiglia.
Nhưng sau đó ông đã không có tâm trạng lo lắng về gia đình ông.
Non deve preoccuparsi di Bobby.
Ngài không cần lo gì về Bobby.
Hanno iniziato a preoccuparsi e a pregare per te molto prima della tua nascita.
Các bậc sinh thành của bạn đã lo lắng và cầu nguyện cho bạn ngay cả khi bạn chưa ra đời.
Beh, non c'era bisogno di preoccuparsi.
Nhưng thật ra chúng tôi chẳng cần phải lo lắng làm gì.
Preoccuparsi non sara'di nessun aiuto.
Lo lắng cũng không ích gì đâu.
E tra loro due, c'e'chi comincia a preoccuparsi.
Và giữa họ, 2 trong số chúng đang kích động bọn họ.
È naturale preoccuparsi
Mối quan tâm thích đáng

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preoccuparsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.