presentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentare trong Tiếng Ý.
Từ presentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu thị, bày tỏ, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presentare
biểu thịverb quello di presentare le forme phải luôn biểu thị các hình dạng khác nhau |
bày tỏverb Molte persone hanno espresso a voce il proprio desiderio di ricevere una risposta dai missionari presenti. Nhiều người bày tỏ mong muốn có được một câu trả lời từ những người truyền giáo có mặt ở đó. |
giới thiệuverb Ci ha presentati, non ricordi? Anh ta đã giới thiệu tôi với bạn, bạn không nhớ à? |
Xem thêm ví dụ
Solo dopo la morte di Joseph Stalin nel 1953, Ladyženskaja poté presentare la sua tesi di dottorato e ottenere in questo modo il titolo accademico così a lungo desiderato. Sau cái chết của Joseph Stalin năm 1953, Ladyzhenskaya trình bày luận án tiến sĩ và được cấp bằng mà bà lẽ ra đã có được từ lâu trước đó. |
Il termine per presentare la domanda di riconoscimento è il 30 marzo 2014. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 30 tháng 12 năm 2014. |
Vi voglio presentare John. Tôi muốn quí vị gặp John. |
Invece di limitarsi a presentare l’ultimo numero della Torre di Guardia, il fratello decise di leggere un passo biblico citato in quella rivista. Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy. |
La National Portrarit Gallery è il posto dedicato a presentare i grande personaggi Americani, persone straordinarie. Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất. |
Il desiderio degli autori di presentare un "mash up" di diversi personaggi minori può essere visto in una scena del primo episodio, in cui è mostrato un concilio di guerra con presenti Geppetto, Pinocchio e Brontolo. Các tác giả mong muốn trình bày một "mớ hỗn độn" nhiều nhân vật nhỏ có thể được nhìn thấy trong một cảnh của cốt truyện, mà đã có một cuộc tranh luận về Geppetto, Pinocchio, và Cáu Kỉnh. |
Spunti per presentare le riviste Cách trình bày tạp chí |
5 Come preparare la presentazione: Prima di tutto dobbiamo conoscere bene l’articolo che intendiamo presentare. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
Ma le idee da presentare devono essere state analizzate e devono essere stati presi in considerazione certi fattori. Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
4 Per presentare a Dio un sacrificio santo, dobbiamo fare in modo che prevalga la facoltà di ragionare, non le emozioni. 4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối. |
L'Università di Delft obbliga i suoi dottorandi a presentare cinque dichiarazioni che sono pronti a difendere. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
Usare un cadavere per presentare un rapporto e'originale. Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo. |
Incaricare un proclamatore capace di dimostrare come si può presentare il libro. Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này. |
Spunti per presentare le riviste Cách mời nhận tạp chí |
Durante la lezione di geografia, al quindicenne Philip è stato dato il compito di fare ricerche e presentare una relazione su un gruppo sportivo, politico, culturale o religioso di Sydney, in Australia, la sua città. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
Ai giovani potreste presentare un articolo della rubrica “I giovani chiedono...” Đối với những người trẻ, bạn có thể dùng một bài “Người trẻ thắc mắc...”. |
È facile da presentare: anche i ragazzi e i nuovi proclamatori possono offrirlo. Nó rất dễ trình bày, ngay cả người công bố trẻ và người công bố mới cũng có thể phân phát. |
Dare alcuni suggerimenti utili su come presentare le riviste in corso. — Vedi Il ministero del Regno dell’ottobre 1996, pagina 8. Cho đôi lời đề nghị giúp ích về cách trình bày tạp chí hiện hành.—Xem Thánh Chức Nước Trời, tháng 10-1996, trang 8. |
Tuttavia, per trasmettere il messaggio della Parola di Dio con maggiore accuratezza, è essenziale presentare gli insegnamenti biblici in una forma più duratura. Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định. |
Invitare i fratelli a esporre alcuni suggerimenti per presentare gli articoli che intendono usare. Mời cử tọa kể ra những điểm trong bài mà họ định trình bày. |
Nel tuo feedback, cerca di presentare il problema o il suggerimento con il maggior numero di dettagli possibile. Trong ý kiến phản hồi, bạn hãy cố gắng chia sẻ về sự cố và đề xuất của mình một cách chi tiết nhất có thể. |
Trovate alcuni punti interessanti nell’opuscolo che intendete presentare. Hãy tìm các điểm đáng chú ý trong sách mỏng mà bạn định dùng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.