presenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presenza trong Tiếng Ý.
Từ presenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là diện mạo, sự có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presenza
diện mạonoun |
sự có mặtnoun La presenza delle fan, indica la presenza della band. Sự có mặt của người hâm mộ chỉ ra sự có mặt của ban nhạc. |
Xem thêm ví dụ
* 7 Così Satana si ritirò dalla presenza* di Geova e colpì Giobbe con dolorosi foruncoli*+ dalla testa ai piedi. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Immediatamente Gheàzi se ne andò dalla sua presenza lebbroso, bianco come la neve. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Ad una prima versione caratterizzata dalla presenza di una spada al centro (versione rifiutata dallo stesso Lenin) venne preferita un disegno rotondo, nel quale il nome completo della repubblica sovietica contornava nella sua interezza lo stemma. Đối với phiên bản đầu tiên được đặc trưng bởi sự hiện diện của một thanh kiếm ở trung tâm (phiên bản bị chính Lenin từ chối), một thiết kế tròn được ưa thích, trong đó toàn bộ tên của nước cộng hòa Xô viết bao quanh toàn bộ biểu tượng. |
Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Grazie a questa Restaurazione, la conoscenza e le ordinanze essenziali per la salvezza e l’esaltazione sono di nuovo disponibili per tutti.12 Fondamentalmente, l’esaltazione consente a tutti noi di dimorare con le nostre famiglie alla presenza di Dio e di Gesù Cristo per sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Se riponiamo la nostra fede in Gesù Cristo, diventando Suoi discepoli obbedienti, il Padre celeste perdonerà i nostri peccati e ci preparerà a tornare alla Sua presenza. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Parlando dello scarso numero di presenze in chiesa, Peter Sibert, sacerdote cattolico in Inghilterra, dice: “[La gente] sceglie gli aspetti della religione che preferisce. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta. Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống. |
Ma l'editor sottolineò che non si potevano mettere "presenti" e "presenza" nella stessa frase. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Mie amate sorelle e care amiche, sono molto felice di essere con voi; sono grato di essere alla presenza del nostro amato profeta, il presidente Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
* Al giudizio finale, coloro che continueranno a rifiutare di pentirsi proveranno un’altra morte spirituale: essere recisi dalla presenza di Dio per sempre. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
La sua presenza diventa familiare; la sua altezza non desta più ammirazione. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
L’apostolo Paolo scrisse che la risurrezione di “quelli che appartengono al Cristo” sarebbe avvenuta “durante la sua presenza”. Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”. |
Ma ciascuno nel proprio ordine: Cristo la primizia, poi quelli che appartengono al Cristo [quelli che regneranno con lui] durante la sua presenza. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
2 E avide Dio bfaccia a faccia, e parlò con Lui, e la cgloria di Dio fu su Mosè; perciò Mosè poté dsostenere la sua presenza. 2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài. |
Come abbiamo visto in precedenti capitoli, la presenza di Cristo ha avuto inizio nel 1914. Như chúng ta đã học ở những chương trước, sự hiện diện của đấng Christ bắt đầu từ năm 1914. |
“Quando avverranno queste cose, e quale sarà il segno della tua presenza e del termine del sistema di cose?” — MATTEO 24:3. “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
Spesso tutto quello che serve è la vostra presenza e un semplice “mi dispiace tanto”. Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”. |
Ricordo quanto fui emozionato di essere, per la prima volta, alla presenza del profeta di Dio, il presidente Heber J. Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J. |
Se lo fosse, perché mai Gesù avrebbe dedicato tanto tempo, come vedremo, per dare ai suoi seguaci un segno che li aiutasse a discernere la sua presenza? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Queste pagine serviranno come presenza ufficiale sui social media per ciascuno dei Fratelli, i quali le dirigeranno mentre vengono gestite per loro dalla Chiesa. Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ. |
14 E così vediamo che tutta l’umanità era adecaduta, ed era nelle mani della bgiustizia; sì, la giustizia di Dio che l’aveva consegnata ad essere recisa per sempre dalla sua presenza. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
Questa figura profetica sarebbe comparsa sulla scena molto prima della presenza del Re messianico. Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. |
L’apostolo Pietro fu ispirato a scrivere: “Giacché tutte queste cose devono quindi essere dissolte, quale sorta di persone dovete essere voi in santi atti di condotta e opere di santa devozione, aspettando e tenendo bene in mente la presenza del giorno di Geova [...]. Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
Il lessico fornisce numerosi esempi tratti dai tre brani contenenti la risposta di Gesù alla domanda degli apostoli sul segno della sua presenza. Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.