presentarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presentarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentarsi trong Tiếng Ý.

Từ presentarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là có mặt, có vẻ, nảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presentarsi

có mặt

verb

Quindi perche'sei l'unica che non riesce a presentarsi agli appuntamenti?
Vậy thì tại sao cô là người duy nhất không có mặt trong buổi hôm qua?

có vẻ

verb

Presentarsi dicendo il proprio nome e ascoltare con rispetto anche se la persona sembra confusa.
Hãy cho họ biết tên của mình, và lắng nghe một cách tôn trọng ngay cả khi người bệnh có vẻ bị lẫn.

nảy ra

verb

Xem thêm ví dụ

Coloro che leggono e credono nelle Scritture sono coscienti degli avvertimenti dei profeti riguardo a catastrofi che sono già avvenute e che devono ancora presentarsi.
Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra.
Ma se il bruciore inizia a presentarsi regolarmente, con il tempo può indebolire il muscolo del SEI, facendo fuoriuscire sempre più succhi.
Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
Ai giovani cristiani il “fuoco” può presentarsi sotto forma di allettamenti sessuali, incitamenti a prendere droghe o pressioni perché partecipino ai depravati svaghi mondani.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
In altre culture può presentarsi un problema diverso.
Ở những nơi khác thì lại có vấn đề khác.
Sarà in grado di presentarsi a Lui con un senso di totale appartenenza, consapevole di essere da Lui conosciuta, amata, stimata e curata per sempre e in eterno.
Người ấy sẽ có thể làm như thế với sự hiểu biết rằng người ấy thuộc hoàn toàn nơi đó, và được Ngài biết rõ, yêu thương, yêu chuộng và trân quý mãi mãi và luôn luôn.
Sembrava pensare che semplicemente presentarsi sul campo di missione sarebbe stato sufficiente.
Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ.
Fatto interessante, sulla sopraccoperta dell’edizione con riferimenti della New American Standard Bible (1971) è riportata una dichiarazione analoga: “Non abbiamo usato il nome di nessuno studioso come referenza o raccomandazione perché riteniamo che la Parola di Dio debba presentarsi da sola”.
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Quello che fanno gli interrogatori professionisti è presentarsi più volte e in modo astuto nel giro di diverse ore, chiedendo alla persona di raccontare la storia a ritroso, e questa mostrerà esitazione. Essi registreranno quali domande causino il maggior numero di menzogne.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Fu con Enoc che il Signore stipulò un’eterna alleanza secondo la quale tutti coloro che avessero ricevuto il sacerdozio avrebbero avuto mediante la fede il potere di governare e di controllare tutte le cose sulla terra, di sfidare gli eserciti delle nazioni e di presentarsi nella gloria e nell’Esaltazione al cospetto del Signore.
Chính là với Hê Nóc mà Chúa đã lập một giao ước vĩnh cửu rằng tất cả những ai đã nhận được chức tư tế sẽ quyền năng, qua đức tin, để chi phối và kiểm soát tất cả mọi điều trên thế gian, thách thức các quân đội của các quốc gia, và đứng trong vinh quang và sự tôn cao trước mặt Chúa.
I servitori di Geova — giovani o vecchi che siano — devono avere più conoscenza possibile per aiutare altri spiritualmente e per ‘presentarsi approvati a Dio, operai che non abbiano nulla di cui vergognarsi, maneggiando rettamente la parola della verità’.
Dân của Đức Giê-hô-va—trẻ lẫn già—nếu có thể được, phải là người có kiến thức nhằm giúp người khác về thiêng liêng và ‘làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật’.
I nostri vicini rimasero colpiti vedendo una squadra di 10-12 volontari (sorelle incluse) presentarsi il venerdì mattina presto a casa di un altro Testimone, pronti a riparare o addirittura a ricostruire l’intero tetto gratuitamente.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Lì si trovava la Betleem dove Giuseppe doveva presentarsi, il luogo d’origine della famiglia del re Davide, famiglia alla quale appartenevano sia Giuseppe che la moglie.
Đó là làng Bết-lê-hem mà Giô-sép phải đến, vì là nguyên quán của vua Đa-vít, tổ tiên của hai vợ chồng Giô-sép.
Quando, quello che ai miei occhi meravigliati deve presentarsi,
Khi mắt của tôi tự hỏi sẽ xuất hiện,
Quasi tre anni dopo Ciro ebbe la sorpresa di vedere quell’uomo presentarsi alla sua porta.
Một ngày nọ, gần như ba năm sau, anh Ciro ngạc nhiên khi thấy người đàn ông này xuất hiện ở cửa nhà anh.
I geni più importanti sono localizzati nella regione del cromosoma 6 che codifica per il sistema HLA, dove possono presentarsi mutazioni sporadiche (de novo) oppure ereditate..
Những gen quan trọng nhất nằm ở vùng gen kháng nguyên bạch cầu người (HLA) trên nhiễm sắc thể số 6, những đột biến có thể là ngẫu phát (de novo) hoặc di truyền.
No, altrimenti sarebbe venuto a presentarsi.
Không hay là hắn muốn tới chào chúng ta.
Descrivete alcuni problemi che potrebbero presentarsi sul lavoro, e spiegate come si potrebbero affrontare con benignità.
Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ.
Sarebbero dunque andati a presentarsi dal sacerdote come Gesù aveva detto? — Sì, ci andarono subito.
Vậy họ có nghe theo Giê-su bảo và đi đến thầy tế-lễ không?— Có, họ đã đi ngay.
Chi fosse tentato di presentarsi senza invito, dovrebbe chiedersi: ‘Se andassi a questo ricevimento nuziale non dimostrerei mancanza di amore per gli sposi?
Những người không được mời nhưng rất muốn đến, nên tự hỏi: ‘Liệu việc tôi đến dự tiệc cưới này có cho thấy tôi thiếu tình yêu thương đối với đôi tân hôn không?
La signorina Vanessa Bloome al 24B è pregata di presentarsi in cabina.
Xin mời cô Vanessa Bloome số ghế 24B lên buồng lái? .
Mi sono girata per chiedere scusa e lei senza salutare o presentarsi ha detto: "Perché non ci siamo attraversate secondo te?"
Tôi quay qua xin lỗi và cô ấy, không nói lời chào hay giới thiệu bản thân hay gì cả, đã nói,"Vậy chứ bạn nghĩ tại sao mình lại không đi xuyên qua nhau luôn?"
(2 Pietro 1:4-6) Ovviamente, ci vuole una certa misura di fede per presentarsi per il battesimo.
Hiển nhiên, phải cần có đức tin ở một mức độ nào đó để trình diện làm báp têm.
Altre volte potreste considerare come affrontare un problema o un’obiezione che potrebbe presentarsi nel vostro territorio. Se molti faranno visite ulteriori sarà particolarmente utile spiegare come coltivare l’interesse e iniziare studi biblici.
Vào lần khác, anh có thể thảo luận về cách đối phó với một vấn đề nào đó trong khu vực, hoặc cách vun trồng sự chú ý và bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh, đặc biệt khi có nhiều anh chị dự định đi viếng thăm.
BG: Quindi Snowden, come abbiamo visto qui a TED, è molto eloquente nel presentarsi come difensore dei valore democratici e dei principi democratici.
BG: Snowden thật sự, như ta thấy ở TED, lưu loát khi trình bày quan điểm bản thân và biện hộ cho các giá trị và nguyên tắc dân chủ.
Un genitore ha usato questo metodo per preparare i figli a presentarsi ai nuovi insegnanti all’inizio di ogni anno scolastico e dire loro che sono testimoni di Geova. — Vedi La Torre di Guardia del 15 dicembre 2010, pagine 3-5.
Một người mẹ đã thực tập trước với các con để chúng đến gặp các thầy cô mới vào mỗi đầu năm học và tự giới thiệu mình là Nhân Chứng Giê-hô-va.—Xem Tháp Canh, ngày 15-12-2010, trang 3-5.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.