presenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presenti trong Tiếng Ý.

Từ presenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiện tại, này, qùa tặng, hiện kim, thời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presenti

hiện tại

này

qùa tặng

hiện kim

thời nay

Xem thêm ví dụ

Se il dispositivo non è presente nell'elenco, passa alla sezione per cambiare la password dell'Account Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Ascolta la voce dei profeti del presente e del passato.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
Se qualcuno dovesse confrontare il progetto della chiesa originale di Cristo con ogni chiesa cristiana presente oggi nel mondo, scoprirebbe che, punto per punto, organizzazione per organizzazione, insegnamento per insegnamento, ordinanza per ordinanza, frutto per frutto e rivelazione per rivelazione, soltanto una coinciderebbe: la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni.
“Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử.
Uno strato di acqua liquida potrebbe essere presente al confine tra nucleo e mantello.
Một tầng nước lỏng có thể tồn tại ở ranh giới giữa lõi và lớp phủ.
La neurogenesi diminuisce man mano che si invecchia ma è comunque presente.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
All'interno dell'edificio è presente una cappella privata.
Bên trong của tòa nhà còn có một bộ phận kiến trúc đặc biệt.
Signore e signori, vi presento Lancillotto, quinto figlio di Lord Eldred di Northumbria.
Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira.
Thatcher, presente al primo scasso.
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
Puoi anche aggiungere app Google che utilizzi e che non sono presenti nella sezione "Altro".
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Di recente mio marito Fred si è alzato per la prima volta durante una riunione di testimonianze e ha sorpreso e scioccato me e tutti i presenti annunciando la sua decisione di diventare membro della Chiesa.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
D’altra parte, alle adunanze che si tengono nella lingua che comprendono meglio, i figli possono ricevere istruzione semplicemente essendo presenti; forse imparano addirittura più di quanto i genitori possano immaginare.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Sono i testimoni di Geova, presenti ora in 205 paesi.
Họ là những nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ngày nay có mặt trong 205 xứ.
Hai presente la ragazza che sta ridisegnando completamente il nostro sito?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Presenta la verità in maniera chiara e concisa.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
30 ‘Accertati delle cose più importanti’, tenendo presente che ‘la sapienza dall’alto è prima di tutto ragionevole’.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
Il presente inno può essere riprodotto per uso occasionale, non a scopo di lucro, in chiesa o in famiglia.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
Annunciare quanti sono stati i presenti alla Commemorazione.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
Così facendo non ci limiteremo a vivere solo per il presente.
Vì thế chúng ta sẽ không chỉ sống cho lúc này.
Ci saranno anche elementi presenti nei giochi di ruolo, come il potenziamento delle caratteristiche, e il figlio di Kratos, Atreus, in grado di fornire assistenza durante il gioco.
Trò chơi bao gồm các yếu tố video nhập vai và con trai của Kratos, Atreus đóng vai trò hỗ trợ trong chiến đấu.
Questo è il passato, presente e futuro insegnamento buddista.
Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy.
A loro giudizio, presenta Dio come se fosse insensibile ai sentimenti delle sue creature.
Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người.
(Amos 3:2) Queste parole ci fanno riflettere sulla nostra propria liberazione dalla schiavitù del moderno Egitto, questo presente sistema di cose malvagio.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.