presente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presente trong Tiếng Ý.

Từ presente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thời hiện tại, hiện tại, có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presente

thời hiện tại

adjective

hiện tại

noun (tempo attuale, separa il passato dal futuro)

Io vivo sempre nel presente — io amo il presente.
Tôi luôn sống ở hiện tại— Tôi thích hiện tại.

có mặt

adjective

Sono tutti presenti, tranne lui
Mọi người đều có mặt trừ anh ta.

Xem thêm ví dụ

La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni.
“Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử.
Thatcher, presente al primo scasso.
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
Puoi anche aggiungere app Google che utilizzi e che non sono presenti nella sezione "Altro".
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Hai presente la ragazza che sta ridisegnando completamente il nostro sito?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Presenta la verità in maniera chiara e concisa.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
30 ‘Accertati delle cose più importanti’, tenendo presente che ‘la sapienza dall’alto è prima di tutto ragionevole’.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
Il presente inno può essere riprodotto per uso occasionale, non a scopo di lucro, in chiesa o in famiglia.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
Questo è il passato, presente e futuro insegnamento buddista.
Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy.
A loro giudizio, presenta Dio come se fosse insensibile ai sentimenti delle sue creature.
Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người.
Quando ci si presenta una tentazione, la spiritualità ci aiuterà a respingerla.
Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô.
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Articolo presente anche qui. ^ (EN) Columbia, SPA Bringing Smurfs to the Big Screen.
Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010. ^ “Columbia, SPA Bringing Smurfs to the Big Screen”.
Invitare i presenti a spiegare come pensano di organizzarsi per leggere i brani della Bibbia in programma per il periodo della Commemorazione.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Si presenta sul loro ingresso con uno spazzolino e un pigiama, pronto a trascorrere la settimana con loro.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Io penso che la cattiva notizia sia relativa alla selezione parentale e questo significa che questo tipo di compassione è naturalmente presente solo nella famiglia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
La fiducia in sé stessi può crollare ancora di più se si presenta l’acne.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em thể càng tự ti hơn.
Il sito presenta risorse che mostrano agli adolescenti come iniziare utilizzando FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
Quando rifletto sui molti elementi presenti in natura, non posso fare a meno di credere in un Creatore.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
29 Ci sentiremo spinti a farlo se teniamo presente che stiamo lodando il nostro Creatore e onorando il suo nome.
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.
Davanti a noi si presenta un’entusiasmante prospettiva: non ci annoieremo mai, ma scopriremo sempre qualcosa di nuovo.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
Troppo spesso, i giovani si ritrovano nella stessa stanza con parenti o amici, ma sono presi a comunicare con qualcuno non presente, perdendo così la possibilità di parlare con chi è loro vicino.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Ma l'editor sottolineò che non si potevano mettere "presenti" e "presenza" nella stessa frase.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
Si pensa che l'allattamento e la pelliccia, insieme con altri caratteri importanti nei mammiferi, fossero già presenti nei mammaliaformi, ma questi tratti sono difficili da studiare nella documentazione fossile.
Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.