previdenziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previdenziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previdenziale trong Tiếng Ý.
Từ previdenziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là phúc lợi xã hội, tiền trợ cấp, chế độ an sinh xã hội, sự chăm sóc, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previdenziale
phúc lợi xã hội(welfare) |
tiền trợ cấp(welfare) |
chế độ an sinh xã hội(social security) |
sự chăm sóc(welfare) |
hạnh phúc(welfare) |
Xem thêm ví dụ
Partendo dai dati dei social media, li abbiamo combinati statisticamente con i dati del sistemi del sistame previdenziale americano, e siamo riusciti a prevedere i codici fiscali, che negli Stati Uniti sono dati estremamente sensibili. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
Quando ho visto che voleva portare in Senato la riforma sul Programma Previdenziale, mi e'stato chiaro dove fosse il vero potere nella Casa Bianca. Khi tôi thấy ngài khiến Thượng viện phải thông qua tu chính án phúc lợi xã hội, thì tôi đã biết quyền lực thực sự trong Nhà Trắng là ở đâu. |
" I Democratici approvano la riforma previdenziale, evitato il congelamento ". " Ban lãnh đạo Đảng Dân chủ thực hiện cải cách phúc lợi xã hội, ngăn chặn đóng băng ngân sách. " |
Hanno perso male sulle riforme dell'istruzione e previdenziale. Họ đã mất quá nhiều trong dự luật giáo dục và cải cách phúc lợi xã hội. |
14 Oggi in molti paesi ci sono sistemi pensionistici e previdenziali dello stato, che assicurano alle persone anziane anche l’assistenza medica. 14 Ngày nay, nhiều xứ có chương trình hưu trí cũng như trợ cấp y tế cho người già cả do nhà nước tài trợ. |
Entrambe i partiti stanno discutendo del programma previdenziale da mesi. Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi. |
Tessera previdenziale, patente e certificato di nascita. Thẻ an sinh xã hội, bằng lái, giấy khai sinh. |
Quindi ha fatto un film sul sistema previdenziale che ha avuto un enorme impatto. Nên cô đã làm phim về hệ thống phúc lợi xã hội và tạo nên sức ảnh hưởng lớn. |
Immaginate il tempo in cui non esisteranno più povertà, malnutrizione, carestie né il bisogno di un sistema previdenziale. Hãy nghĩ đến thời kỳ không còn cảnh nghèo đói, suy dinh dưỡng, cũng không cần phúc lợi xã hội. |
Ad oggi circa il 60 per cento delle grandi aziende ha implementato questo tipo di piani previdenziali. Hiện nay, khoảng 60 phần trăm các công ty lớn đã thực hiện chương trình kiểu như thế này. |
Americani poveri truffano il sistema previdenziale, e cittadini della borghesia e delle fasce ad alto reddito gonfiano le spese deducibili e non dichiarano al fisco tutti i redditi tassabili. Công dân Mỹ nghèo thì gian lận với quỹ trợ cấp xã hội trong khi người Mỹ trung-lưu và thượng-lưu thì thổi phồng các số tiền mình đã chi-tiêu và chỉ khai một phần lợi-tức của họ với sở thuế mà thôi. |
Se i Repubblicani si rifiutano di far passare una ragionevole legge ominbus, chiedendo una riforma del programma previdenziale, costringeranno il governo federale ad un congelamento della spesa. Nếu Đảng Cộng hòa không thông qua gói dự luật với các điều khoản cải cách phúc lợi xã hội, họ sẽ khiến chính phủ liên bang rơi vào tình trạng đóng băng ngân sách. |
Vi parlerò di uno studio che ho condotto assieme a Gur Huberman, Emir Kamenica e Wei Jang, in cui abbiamo analizzato le scelte per i piani pensionistici di quasi un milione di americani, tra più di 650 piani previdenziali in tutti gli USA. Bây giờ, tôi sẽ kể cho bạn 1 bài học tôi đã có với Gur Huberman, Emir Kamenica, Wei Jang nơi chúng ta nhìn vào những quyết định tiết kiệm tiền hưu trí của gần 1 triệu người mỹ từ khoảng 650 kế hoạch ở mỹ. |
I Repubblicani volevano una riforma previdenziale sin dai tempi di Johnson. Phe Cộng hòa đã muốn cải cách phúc lợi xã hội từ thời Johnson. |
Se la gente deve barrare troppe caselle per sottoscrivere un piano previdenziale, non farà che rinviare, e alla fine non lo sottoscriverà. Nếu mọi người phải đánh dấu quá nhiều ô để tham gia một dự định 401(k) họ sẽ chẳng làm gì và không tham gia. |
Significa che ci saranno più persone con meno soldi nel sistema previdenziale che competono per i servizi. Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. |
Ho scritto di Emily Apt che all'inizio è diventata un'assistente sociale nel sistema previdenziale perché aveva deciso che era la cosa più nobile che potesse fare, ma ha appreso presto, che non solo non le piaceva, ma che non era nemmeno molto brava a farlo, Tôi viết về Emily Apt người mà ban đầu là nhân viên phúc lợi xã hội vì nghĩ rằng đó là việc cao quý nhất cô có thể làm, nhưng nhanh chóng nhận ra, không những cô không thích nó, mà còn không thật sự làm tốt việc đó. |
Se la gente deve barrare troppe caselle per sottoscrivere un piano previdenziale, non farà che rinviare, e alla fine non lo sottoscriverà. Nếu mọi người phải đánh dấu quá nhiều ô để tham gia một dự định 401( k ) họ sẽ chẳng làm gì và không tham gia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previdenziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới previdenziale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.