prevenzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prevenzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevenzione trong Tiếng Ý.

Từ prevenzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ngăn ngừa, sự phòng ngừa, thành kiến, định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prevenzione

sự ngăn ngừa

noun

sự phòng ngừa

noun

thành kiến

noun

định kiến

noun

Xem thêm ví dụ

E il trattamento è molto, molto più costoso della prevenzione
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
Ci insegna che dobbiamo migliorare la prevenzione, la migliore cura a nostra disposizione.
Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị
Quindi ancora, ciò su cui ci concentriamo è la prevenzione piuttosto che il trattamento, innanzitutto.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
Ovviamente si dovrebbe investire molto nella prevenzione.
Hiển nhiên, việc phòng bệnh sẽ cần nhiều tiền
Da una parte abbiamo chi dice " Ma, non è così importante perché in realtà la cura è la prevenzione più efficace visto che abbatte la carica virale, rendendo più difficile la trasmissione dell'HIV. "
Nên, cái ta có -- vài người nói, " Ồ, cũng chẳng quan trọng lắm vì, thực ra, điều trị là một biện pháp phòng trừ tốt vì nó hạ thấp gánh nặng virus và thế nên làm cho khó truyền HIV hơn "
Forse ricordate un anno fa della bufera scoppiata dopo che la Task Force Statunitense sui Servizi di Prevenzione aveva esaminato tutta la documentazione mondiale sullo screening mammografico e pubblicato le linee guida che raccomandavano di evitare screening mammografici per le donne sulla quarantina.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Alcune delle nuove metodiche sono (1) la preparazione preoperatoria, (2) la prevenzione di emorragie durante l’intervento e (3) la terapia postoperatoria.
Trong số những kỹ thuật mới này có: (1) chuẩn bị trước khi giải phẫu, (2) ngăn chặn sự mất máu trong khi giải phẫu và (3) chăm sóc sau khi giải phẫu.
Se non avesse investito in un efficace sistema di prevenzione il risultato sarebbe stato una escalation dei costi per le successive cure, che naturalmente sarebbero stati decisamente più elevati.
Vì vậy, nếu bà không đầu tư vào một biện pháp phòng trừ có hiệu quả thì bà sẽ phải đối mặt với chi phí của việc điều trị sau này, và rõ ràng rằng những chi phí đó cao hơn nhiều
La prevenzione del suicidio è un termine usato per gli sforzi collettivi al fine di ridurre l'incidenza del suicidio attraverso misure preventive.
Bài chi tiết: Phòng chống tự sát Phòng chống tự sát là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ những nỗ lực tập thể để giảm tỷ lệ tự sát thông qua các biện pháp phòng chống.
La storia di Nathaniel è diventata un riferimento per la prevenzione della povertà e della salute mentale in tutti gli Stati Uniti, come viene raccontato nel libro e nel film "Il Solista," ma io diventai suo amico e insegnante di violino, e gli dissi che dovunque avesse il violino, e io il mio, avrei suonato con lui.
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc.
Un esperto di prevenzione del crimine ha detto: “Se una donna è assalita, la sua migliore arma rimangono sempre i polmoni”.
Một chuyên gia phòng chống tội phạm nói: “Nếu một người nữ bị tấn công, vũ khí tốt nhất vẫn là buồng phổi”.
E fate prevenzione nelle varie zone nel modo in cui la si può fare.
Và hãy ngăn chặn từng nơi, theo cái cách mà nó được làm ở đây.
Sfortunatamente, nei 5 o 10 anni successivi altre aziende hanno avuto la stessa idea di farmaci per la prevenzione di aritmie post- infarto.
Thật không may, trong suốt 5 năm tiếp theo, 10 năm tiếp theo, Cũng có các công ty khác có ý tưởng tương tự về loại thuốc có khả năng ngăn chặn loạn nhịp tim trong những người đã có cơn đau tim.
Esistono tuttavia efficaci misure di prevenzione.
Tuy nhiên, có những can thiệp thành công cho việc ngăn ngừa nó.
Si tratta di prevenzione fin dall'inizio della vita.
Đây mới đúng là ngăn ngừa vào thời gian đầu của cuộc đời.
E infine, viene insegnata loro continuamente l'importanza della prevenzione, specialmente quando le malattie croniche debilitano i sistemi sanitari mondiali.
Và cuối cùng, họ được dạy đi dạy lại rằng điều quan trọng trong phòng ngừa, đặc biệt là các bệnh mãn tính làm tê liệt hệ thống y tế toàn thế giới
C'è un gruppo di data scientist dell'Università dell'Illinois a Chicago, chiamato Health Media Collaboratory, che ha collaborato con il Centro per la Prevenzione delle Malattie per comprendere meglio come le persone parlano di smettere di fumare, come parlano delle sigarette elettroniche, e di ciò che possono fare collettivamente per aiutarli a smettere di fumare.
Một nhóm nhà khoa học về thông tin mang tên "Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe" ở trường đại học Illinois-Chicago. Họ làm việc với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để hiểu sâu sát hơn về cách con người nói về chuyện cai thuốc, về thuốc lá điện tử cũng như những phương pháp giúp họ từ bỏ thuốc lá.
Incremento delle misure educative e di prevenzione, ristrutturazione del processo relazionale, protezione dall'abuso di potere della Corte Marziale.
Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực.
Sfortunatamente, nei 5 o 10 anni successivi altre aziende hanno avuto la stessa idea di farmaci per la prevenzione di aritmie post-infarto.
Thật không may, trong suốt 5 năm tiếp theo, 10 năm tiếp theo, Cũng có các công ty khác có ý tưởng tương tự về loại thuốc có khả năng ngăn chặn loạn nhịp tim trong những người đã có cơn đau tim.
L'inquinamento da metalli pesanti influenzò molte aree del Giappone e come risultato, nel 1970, fu emanata la Legge di Prevenzione della Contaminazione del Suolo nelle Aree Agricole.
Ô nhiễm kim loại nặng đã ảnh hưởng rất nhiều khu vực của Nhật bản, do đó Bộ luật Chống ô nhiễm đất và đất nông nghiệp năm 1970 đã được ban hành.
17 Per rimanere in buona salute fisica è molto importante la prevenzione.
17 Phòng bệnh là yếu tố quan trọng để giữ gìn sức khỏe thể xác tốt.
Varie organizzazioni divulgano informazioni e promuovono la ricerca di nuovi medicinali e nuovi mezzi di prevenzione, tutto nel tentativo di risolvere il crescente problema delle malattie trasmesse dagli insetti.
Nhiều tổ chức đang phổ biến thông tin và đẩy mạnh việc nghiên cứu tìm kiếm các loại thuốc mới và phương tiện kiểm soát mới, tất cả nhằm nỗ lực đối phó với vấn nạn dịch bệnh do côn trùng lây truyền đang ngày càng nghiêm trọng.
La prevenzione richiede di cucinare il cibo in maniera adeguata e nel lavarsi le mani prima di preparare i pasti.
Phòng ngừa bệnh bằng cách nấu thức ăn chín kỹ và rửa tay trước khi nấu nướng.
E ́ basata sulla prevenzione, non sulle aspirazioni.
Nó dựa trên sự tránh né, chứ không phải khát khao.
Il primo progetto di ricerca a cui ho lavorato come studente in medicina fu aiutare a progettare degli interventi di prevenzione che potessero piacere agli uomini di colore.
Dự án nghiên cứu đầu tiên mà tôi tiến hành khi là sinh viên y khoa nhằm giúp thiết lập những can thiệp y tế mà những người đàn ông da đen quan tâm

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevenzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.