prezioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prezioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prezioso trong Tiếng Ý.

Từ prezioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là quý, quý báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prezioso

quý

adjective verb noun

Maurice diceva sempre che era il dono più prezioso che potesse darti.
Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu.

quý báu

adjective

Le Scritture sono chiare sul fatto che la nostra preziosa esistenza terrena è un periodo molto breve.
Thánh thư nói rõ ràng rằng cuộc sống trần thế quý báu của chúng ta rất ngắn.

Xem thêm ví dụ

12 Questi due episodi riportati nei Vangeli ci forniscono preziose indicazioni per capire “la mente di Cristo”.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Dev'essere così prezioso.
Chàng muốn thế này phải không?
Forse potreste volgere il vostro prezioso intuito verso un altro interrogativo.
Có lẽ ông nên dùng tầm nhìn đáng kính của mình cho câu hỏi khác đi.
Essa è oggi considerata un tesoro di etica e religione, fonte inesauribile di un insegnamento che promette di essere ancora più prezioso man mano che aumentano i motivi per sperare in una civiltà mondiale”.
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Perchč stai sprecando tempo prezioso?!
Sao cô phí phạm thời gian quá vậy?
5 Poiché nel tesoro reale non c’è abbastanza oro e argento per pagare il tributo, Ezechia preleva dal tempio tutti i metalli preziosi che può.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
I NOSTRI genitori, nostro padre e nostra madre, possono essere una preziosa fonte di incoraggiamento, sostegno e consigli.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Il Libro di Mormon è uno dei doni più preziosi che Dio ci ha dato.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
Il nostro Padre celeste Geova ci ascolta quando ci rivolgiamo a lui per mezzo del prezioso privilegio della preghiera.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
Dai nostri archivi: “Un periodo davvero prezioso” La Torre di Guardia, 15/2/2015
Từ kho tàng tư liệu: “Một mùa vô cùng đặc biệt” Tháp Canh, 15/2/2015
I consigli amorevoli e l’esempio di lealtà a Geova e alla sua organizzazione che questi fratelli mi diedero furono davvero preziosi.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Una testimonianza è un bene prezioso perché non si ottiene soltanto con la logica o la ragione, non può essere acquistata, non la si può avere in regalo o ereditare dai nostri antenati.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Il popolo di Dio usa le preziose risorse delle nazioni per promuovere la pura adorazione
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
In che modo i compagni di fede possono offrire un prezioso aiuto?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
Erano entusiasti delle preziose verità che Gesù aveva insegnato loro, ma sapevano bene che non tutti condividevano quell’entusiasmo.
Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ.
L’immodestia, la pornografia, l’immoralità, i tatuaggi e i piercing, l’abuso di droga e le dipendenze di qualsiasi tipo sono tutti tentativi di prendere possesso di questo dono prezioso — il vostro corpo — e di rendervi impossibile l’uso del libero arbitrio.
Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được.
Dato che conoscono sia voi che la vostra situazione, il loro aiuto potrà esservi particolarmente prezioso se avete bisogno di consigli equilibrati su problemi personali o dovete prendere decisioni.
Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn.
11 Sì, i pensieri di Dio sono preziosi!
11 Những ý tưởng của Đức Chúa Trời thật quí giá biết bao!
Che vigoroso esempio ammonitore per i servitori di Dio che ora sono prossimi a ereditare qualcosa di ben più prezioso!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
(Salmo 146:3, 4; Proverbi 17:23) Quindi, anziché sprecare tempo, energie e risorse preziose per cercar di eliminare tutta la malvagità che lo circondava, si concentrò sulla sua relazione con Dio.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Ecco come tirano fuori l'oro e gli altri materiali preziosi.
Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này
Le nostre vite sono così brevi e il tempo che abbiamo a disposizione su questo pianeta è davvero prezioso, e tutto ciò che abbiamo sono gli altri.
" Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác.
E che preziosa disposizione è la sua morte!
Và sự chết của ngài là một sự cung cấp quý báu thay!
Pensate alle preziose promesse di Geova. — Filippesi 4:8, 9.
Vì thế, hãy luôn ghi nhớ những lời hứa quý báu của Đức Giê-hô-va.—Phi-líp 4:8, 9.
Più prezioso del denaro
Quý báu hơn tiền bạc

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prezioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.